Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 - Ảnh: TTO |
Theo đó, điểm sàn xét tuyển dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm như sau:
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
||||||
Bậc ĐH |
910 |
|||||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1, V, V1 |
13 |
580 |
||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng – Hệ liên thông |
D580201 |
A, A1, V, V1 |
13 |
20 |
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A, A1, V, V1 |
13 |
260 |
||||||
Kiến trúc |
D580102 |
V, V1 |
17,5 |
50 |
||||||
- Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi. - Ngành Kiến trúc: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. |
||||||||||
Bậc CĐ |
345 |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD-CN) |
C510102 |
A, A1,V, V1 |
10 |
20 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
C510103 |
A, A1,V, V1 |
10 |
30 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
C510104 |
A, A1,V, V1 |
10 |
20 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) |
C510405 |
A, A1,V, V1 |
10 |
35 |
||||||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
C580302 |
A, A1,V, V1 |
10 |
30 |
||||||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị) |
C580302 |
A, A1,V, V1 |
10 |
40 |
||||||
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10 |
35 |
||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10 |
35 |
||||||
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
A, A1,V, V1 |
10 |
30 |
||||||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình) |
C510301 |
A, A1,V, V1 |
10 |
30 |
||||||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1,V, V1 |
10 |
40 |
||||||
Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi |
||||||||||
TRƯỜNG CĐ XÂY DỰNG SỐ 2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
||||||
Điểm ĐH |
Điểm CĐ |
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A,A1 |
10 |
11 |
310 |
|||||
Quản lý xây dựng |
C580302 |
A,A1 |
10 |
10 |
200 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
C510405 |
A,A1 |
10 |
10 |
51 |
|||||
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
10 |
10 |
59 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
C510105 |
A,A1 |
10 |
10 |
67 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
A,A1 |
10 |
10 |
187 |
|||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
10 |
10 |
67 |
|||||
Tổng cộng |
942 |
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ 20-8 đến 9-9-2014. Công bố điểm trúng tuyển và danh sách trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 ngày 10-9-2014. Ngày làm thủ tục nhập học (dự kiến): từ 15-9 đến 20-9-2014.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận