Cụ thể, cách thức xét tuyển như sau:
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
12 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
Nhóm ưu tiên 2 |
11 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
Nhóm ưu tiên 1 |
10 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
a) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ THPT: Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của HK1, 2 năm lớp 10, HK1, 2 năm lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên; Xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 bậc THPT: Điểm trung theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên. Xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
Ngành học và chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu NVBS |
Tổ hợp môn xét tuyển |
· KẾ TOÁN (Kế toán - Kiểm toán; Kế toán - Tài chính) |
C340301 |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG (Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Ngân hàng) |
C340201 |
120 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· QUẢN TRỊ KINH DOANH (Quản trị nhân lực; QTKD Quốc tế; Quản trị thương mại; Quản trị Marketing) |
C340101 |
100 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG |
C340406 |
80 |
+ Văn, Sử, Địa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Tin học quản lý; Tin học viễn thông; Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng) |
C480201 |
120 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (Điện công nghiệp & dân dụng; Điện tử - Viễn thông; Điện tử - Tự động hóa; Điện tử Y sinh) |
C510301 |
120 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Cơ điện tử) |
C510201 |
50 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu và đường) |
C510103 |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· QUẢN LÝ XÂY DỰNG (Kinh tế xây dựng) |
C580302 |
60 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Công nghệ thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Công nghệ sinh học ứng dụng, Công nghệ sinh học môi trường) |
C420201 |
180 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Toán, Hóa, Sinh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường và An toàn sức khỏe) |
C510406 |
150 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Toán, Hóa, Sinh |
· QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
C340107 |
120 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
· DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
C340103 |
120 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
· QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
C340109 |
120 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận