Trong các đơn vị bị đưa vào danh sách gây ô nhiễm và ô nhiễm nghiêm trọng có nhiều đơn vị là bệnh viện và các xí nghiệp, công ty có tên tuổi. Mặc dù các đơn vị trên điều có hệ thống xử lý nước thải nhưng quá trình kiểm tra cho thấy nước thải sau xử lý đều vượt chỉ tiêu cho phép lần, thậm chí có đơn vị có hệ thống xử lý nước thải nhưng không vận hành.
Chủ tịch Lê Hoàng Quân giao cho Sở Tài nguyên môi trường giám sát việc khắc phục của các đơn vị, đồng thời xử lý kiên quyết đối với các đơn vị không chấp hành cải tạo lại hệ thống xử lý nước thải.
Danh sách các đơn vị gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp yêu cầu khắc phục
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên cơ sở |
Địa chỉ cơ sở |
Lý do đưa vào danh sách |
Thời gian hoàn thành xử lý |
Biện pháp xử lý |
1 |
Xí nghiệp công nghiệp và dịch vụ Ô tô (Isamco) |
139 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1 |
Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,4 lần, BOD vượt 3,94 lần, Màu vượt 1,05 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
2 |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
118 Hồng Bàng, phường 12, quận 5 |
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 2,1 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
3 |
Công ty TNHH Bệnh viện Đức Khang |
129A Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5 |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 3,55 lần, BOD vượt 3,75 lần, NH4+ vượt 8,05 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
4 |
Công ty CP TM DV Bệnh viện Cao Thắng |
135B Trần Bình Trọng, phường 2, quận 5 |
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,05 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
5 |
Công ty TNHH Sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên |
22 Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6 |
- Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,8 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B, Kq = 0,9, Kf = 1,1)- Khí thải lò hơi: SO2 vượt 3,27 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải |
6 |
Công ty SX TM Đức Thành |
37/5 Bế Văn Cấm, phường Tân Kiểng, quận 7 |
Nước thải tại hố ga khu vực nhà ăn: BOD5 vượt 1,2 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B); nước thải tại hố ga khu vực vệ sinh: BOD vượt 1,28 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
7 |
Cơ sở Phước Thành |
8G Nguyễn Duy, phường 9, quận 8 |
Nước thải sau HTXL: Cu vượt 6,1 lần, Ni vượt 35,2 lần, BOD5 vượt 8 lần, COD vượt 4,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
8 |
Công ty CP nhôm nhựa Kim Hằng |
01 Ba Tơ, phường 7, quận 8 |
Khí thải lò hơi: CO vượt 4,9 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải |
9 |
Công ty TNHH May Hưng Thịnh Vina |
E5 Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 |
- Nước thải tại hố ga cuối: Amoni vượt 1,04 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B- Khí thải lò hơi: CO vượt 1,13 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A |
12/2014 |
- Xây dựng hệ thống xử lý nước thải;- Cải tạo hệ thống xử lý khí thải |
10 |
Công ty CP Giấy Xuân Đức |
54B Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9 |
- Nước thải sau xử lý: BOD5 vượt 2,87 lần; COD vượt 1,38 lần; TSS vượt 1,23 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT cột B1- Khí thải lò hơi: CO vượt 1,5 lần QCVN 19:2009/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải |
11 |
Công ty Hương Việt |
2/44 Trương Văn Hải, phường Hiệp Phú, quận 9 |
Khí thải lò hơi: CO vượt 1,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải |
12 |
Công ty CP Giày da và May mặc xuất khẩu Legamex |
15 Trường Sơn, phường 15, quận 10 |
Nước thải tại hố ga cuối, COD vượt 1,68 lần; BOD5 vượt 2,69 lần; Amoni vượt 5,26 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
13 |
Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải |
32/4 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,8 lần, BOD vượt 4,2 lần, NH4+ vượt 2,3 lần so với QCVN 11:2008/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
14 |
Cơ sở giấy Hồng Mai |
F3/15 ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau xử lý: COD vượt 7,06 lần, BOD5 vượt 15,81 lần, TSS vượt 2,96 lần; độ màu vượt 1,43 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
15 |
Công ty CP Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo |
F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 19,75 lần, BOD5 vượt 33,78 lần, NH4+ vượt 5,19 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
16 |
CN DNTN Công ty TNHH Thủy Trúc |
D8/14A ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,64 lần, BOD5 vượt 3,5 lần, TSS vượt 2,02 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
17 |
Hộ Kinh doanh bún gạo Đầm Sen |
A3/25 ấp1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 7,56 lần, BOD5 vượt 12,54 lần,TSS vượt 1,68 lần, N vượt 1,47 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
18 |
Cơ sở sản xuất pô xe gắn máy Tân Tiến |
B19/405 Trần Đại Nghĩa, ấp 02, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: Niken vượt 14,31 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
19 |
Công ty TNHH sản xuất Bao bì và DV TM Việt Tiến |
1A15, ấp 1, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,54 lần, BOD5 vượt 15,57 lần, TSS vượt 3,56 lần; màu vượt 2,6 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
20 |
Hộ Kinh doanh Linh Thy |
D6/186/1 ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,56 lần; BOD5 vượt 2,46 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
21 |
Hộ Kinh doanh Minh Hòa |
D6/187A ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh |
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,38 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
22 |
Công ty TNHH SX TM Quốc Siêu |
A5/19H ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh |
- Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,1 lần, BOD5 vượt 3,39 lần, độ màu vượt 4,01 lần so với QCVN 13:2008/BTNMT (cột B); - Kết quả phân tích khí lò hơi số 1: CO vượt 8,2 lần; lò hơi số 2: CO vượt 2,62 lần |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
23 |
Công ty TNHH SX TM Hoàng Cầm |
109A Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân |
Nước thải tại hố ga cuối sau HTXL: NH4+ vượt 2,68 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
24 |
Công ty TNHH SX TM DV XNK Đại Dương VN |
92 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân |
Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,81 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
25 |
Công Ty TNHH Bao bì giấy Á Châu |
1524 Tỉnh Lộ 8, ấp 4, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
Nước thải tại hầm chứa: COD vượt 10,2 lần, BOD5 vượt 17,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
26 |
Công ty TNHH Woodworth Wooden |
ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi |
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 8,48 lần, BOD5 vượt 1,03 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
27 |
Nhà máy Sản xuất đồ gỗ Đồng Nhân |
260 ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi |
Nước thải sau buồng phun sơn 1: COD vượt 3,14 lần, BOD5 vượt 5,09 lần, Coliform vượt 1060 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
28 |
Công ty CP BV Pharma |
ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
Nước thải sau HTXL: BOD5 vượt 1,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
29 |
Nhà máy Sản xuất VLXD Việt Nhật |
4/6D ấp 4, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
Nước thải tại bể lắng: COD vượt 2,11 lần, BOD5 vượt 5,38 lần, TSS vượt 35,32 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
30 |
Công ty liên doanh may Vigawell |
2 Trường Chinh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 1,4 lần, BOD5 vượt 2,2 lần, NH4+ vượt 8,5 lần so với 40:2011/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
31 |
Công ty TNHH MTV dệt Sài Gòn |
40 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú |
Khí thải lò hơi: CO vượt 7,4 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
32 |
Công ty TNHH TM DV XK Quốc tế Mỹ Việt |
Km9 đường Song Hành, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức |
Khí thải lò hơi cụ thể: CO vượt 1,1 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
33 |
Công ty TNHH Vĩnh Thái |
71/2 Xuân Hiệp, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức |
Nước thải hố ga cuối: COD vượt 12,9 lần; BOD5 vượt 28,9 lần; TSS vượt 3,24 lần; màu vượt 20 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
34 |
Công ty May mặc xuất khẩu Pao Yuan (Việt Nam) |
1/108, Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức |
Nước thải hố ga cuối: COD vượt 1,95 lần, BOD5 vượt 3,38 lần, Amoni vượt 11,93 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
35 |
Công ty CP May Sài Gòn 3 |
40/32 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
Khí thải: CO vượt 1,05 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
36 |
Nhà máy chế tạo thiết bị đồng bộ - Công ty CP cơ khí & xây lắp công nghiệp |
đường Đào Trinh Nhất, phường Linh Tây, quận Thủ Đức |
Nước thải hố ga cuối: BOD5 vượt 14,85 lần; TSS vượt 10,42 lần; Dầu mỡ động thực vật vượt 1,96 lần so với QCVN14:2008/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
37 |
Công ty TNHH dệt may Thái Dương VN |
8 đường 15, phường Linh Trung, quận Thủ Đức |
- Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,5 lần; giá trị N-NH4+ vượt 6,9 lần QCVN 40:2011/BTNMT, cột B - Khí thải lò hơi: giá trị CO vượt 3,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột B |
12/2014 |
- Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. - Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
38 |
Công ty TNHH SX-DV-TM Vạn Thành |
195 Hoàng Diệu, phường Linh Trung, quận Thủ Đức |
Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,6 lần; giá trị N-NH4+ vượt 3,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
39 |
Công ty CP SX TM DV XNK Indira Gandhi |
2 Xa lộ Trường Sơn, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
Nước thải sau nhà ăn: BOD5 vượt 26,8 lần; giá trị COD vượt 15,9 lần; giá trị SS vượt 5,4 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B |
12/2014 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
40 |
Chi nhánh Công ty TNHH Nhựa Tân Đại Việt |
121 Quốc lộ 1K, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức |
Nước thải sau hệ thống xử lý: Amoni = 34,35 mg/l, vượt 3,18 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B với hệ số Kq=0,9; Kf=1,2 |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
41 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức |
64 Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức |
Nước thải sau hệ thống xử lý: Amoni = 22,96 mg/l, vượt 2,3 lần so với QCVN 28:2010, cột B với hệ số K=1, |
12/2014 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận