Phóng to |
Khách qua đò tại bến Doi Lầu - Hiệp Phước (H.Cần Giờ) - Ảnh: Lệ Thủy |
Cụ thể, mức thu phí khách qua đò tại bến Đình Bình Đông (Q.8) là 3.000 đồng/lượt người, còn tại bến đò Đình Ông (Q.8) và hợp tác xã đò khách Phước Binh Mỹ (Q.9), Miếu Nổi (Q.Gò Vấp) là 5.000 đồng/lượt người.
Học sinh, sinh viên được giảm 50% so mức giá qui định tại tất cả các bến đò ngang sông.
Mức thu phí cụ thể đối với các bến khác như sau:
Bến Lương Văn Cang, Hội Đồng, rạch Cát Sau, bến Đá (Q.8):<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
1.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
2.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
3.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
2.000 đồng/lượt |
Bến An Phú Đông (Q.12)
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
1.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
1.500 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
2.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
1.000 đồng/lượt |
Bến Bình Quới (Q.Bình Thạnh)
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
2.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
3.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
4.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
2.000 đồng/lượt |
Bến Tân Nhật - Tân Bửu (H.Bình Chánh):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
500 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
500 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
2.500 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
2.000 đồng/lượt |
Bến ấp 2 Tân Túc - Tân Nhựt, Bình Lợi (H.Bình Chánh):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
1.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
1.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
3.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
2.000 đồng/lượt |
Bến ấp 3 - xã Phước Lộc; ấp 3,4 - xã Hiệp Phước (H.Nhà Bè) và bến Bà Lụa (H.Củ Chi)
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
1.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
2.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
3.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
2.000 đồng/lượt |
Bến ấp 4-xã Phước Lộc (H. Nhà Bè)
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
2.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
3.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
4.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
2.000 đồng/lượt |
Bến ấp 3 - xã Hiệp Phước (H.Nhà Bè):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
1.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
2.000 đồng/lượt người |
Bến An Thới Đông - Hiệp Phước (H.Cần Giờ):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
3.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
6.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
9.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
6.000 đồng/lượt |
Bến An Thới Đông - Doi Lầu - Hiệp Phước (H.Cần Giờ):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
2.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
6.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
8.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
6.000 đồng/lượt |
Bến Vàm Sát - Rạch Cát (H.Cần Giờ):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
12.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
12.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe máy |
20.000 đồng/lượt người |
- Hàng hóa từ 50kg trở lên |
8.000 đồng/lượt |
Bến Vàm Sát - Tân Lập (H.Cần Giờ):
Nội dung |
Mức thu |
- Hành khách |
5.000 đồng/lượt người |
- Hành khách và xe đạp |
5.000 đồng/lượt người |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận