Máy tính bảng Galaxy Tab S2 phiên bản 9,7-inch - Ảnh: T.Trực |
So với kích cỡ 10,5-inch trong thế hệ Tab S đầu tiên, Samsung thu gọn về kích cỡ 9,7-inch cho Tab S2 với thiết kế viền kim loại. Tỉ lệ hiển thị của hai phiên bản Tab S2 đều thay đổi từ 16:9 sang 4:3, cùng tỉ lệ với iPad.
Thông số và trải nghiệm trực tiếp cho thấy Tab S2 mỏng và nhẹ hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Cụ thể, Tab S2 có độ mỏng 5,6mm, mỏng nhất trong các tablet của Samsung trước nay.
Độ mỏng của Galaxy Tab S2 là 5,6mm - Ảnh: T.Trực |
Samsung lược bỏ đèn flash LED cho camera sau Tab S2, giữ cảm biến ảnh 8MP nhưng gia tăng khẩu độ F1.9, cùng mức khẩu độ với hai dòng smartphone cao cấp Galaxy S6 và Galaxy Note 5. Camera trước (phụ) giữ nguyên cảm biến 2,1MP như thế hệ trước.
Tab S2 nâng cấp chip xử lý từ Exynos 5 Cortex-A15 và A7 lên Exynos 7 64-bit Cortex-A57 và A53 tám nhân, chip xử lý đồ họa nâng cấp từ Mali-T628 lên Mali-T760, giữ nguyên mức RAM 3GB và tăng gấp đôi dung lượng bộ nhớ trong kèm hỗ trợ thẻ nhớ microSD.
Theo Samsung, chip xử lý nâng cấp tiết kiệm điện năng sử dụng nên dung lượng pin thay đổi từ 7900 mAh Tab S 10,5-inch còn 5870 mAh Tab S2 9,7-inch.
Một điểm nhấn hướng tới người dùng văn phòng là bộ Microsoft Office gồm Word, Excel và Powerpoint tích hợp sẵn, cùng "đám mây" Microsoft OneDrive 100GB miễn phí hai năm.
Phiên bản Galaxy Tab S2 32GB bán ra tại VN có ba màu: trắng, đen và vàng từ ngày 12-9 với giá lần lượt 13.990.000 VNĐ (9,7-inch) và 11.990.000 VNĐ (8-inch).
Galaxy Tab S2 phiên bản 8-inch - Ảnh: T.Trực |
Galaxy Tab S2 có thể kết hợp với các phụ kiện gồm bao da và bàn phím Bluetooth của Samsung - Ảnh: T.Trực |
* Thông số kỹ thuật tham khảo máy tính bảng Samsung Galaxy Tab S2:
Mạng |
LTE : 700/ 800/ 850/ 900/ 1800/ 1900/ 2100/ 2600 3G : 850/ 900/ 1900/ 2100 2G : 850/ 900/ 1800/ 1900 |
Bộ xử lý |
Quad 1,9GHz + Quad 1,3GHz, bộ xử lý tám nhân (Octa core) |
Màn hình |
2048x1536 (QXGA) Super AMOLED (9,7-inch và 8-inch) |
Hệ điều hành |
Android 5.0 (Lollipop) |
Camera |
8MP AF(sau), 2.1MP(trước) |
Video |
H.263, H.264(AVC), MPEG4, VC-1, WMV7, WMV8, VP8 Quay: QHD(2560x1440)@30fps Phát lại: UHD(3840x2160)@30fps |
Âm thanh |
MP3, AAC, AAC+, eAAC+, WMA, Vorbis, FLAC |
Dịch vụ Google di động |
Chrome, Gmail, Google Search, Maps, YouTube, Hangouts, Play Store, Play Movies & TV, Play Music, Drive, Photos |
Kết nối |
Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac MIMO (2.4GHz/5GHz), Wi-Fi Direct, Bluetooth 4.1 BLE |
GPS |
GPS, GLONASS |
Cảm biến |
Gia tốc kế (Accelerometer), Cảm biến vân tay (Finger Scanner), Con quay hồi chuyển (Gyroscope), La bàn (Compass), Cảm biến Hall, Cảm biến RGB |
Bô nhớ |
3GB (RAM) + bộ nhớ trong 32GB Khe cắm thẻ nhớ ngoài microSD đến 128GB |
Kích thước/Trọng lượng |
169 x 237.3 x 5.6mm, 392g(LTE) – 9,7-inch 134.8 x 198.6 x 5.6mm, 272g (LTE) – 8-inch |
Pin |
5,870mAh (9,7-inch) và 4000 mAh (8-inch) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận