Mercedes-Benz GLC đời mới ra mắt trong tuần trước gần như chắc chắn sẽ giúp tiếp tục duy trì vị trí best-seller toàn cầu cho mẫu SUV cỡ trung - Ảnh: Mercedes-Benz
Kích thước
Mercedes-Benz GLC đời mới | Mercedes-Benz GLC đời cũ | Chênh lệch | |
---|---|---|---|
Chiều dài | 4.716 mm | 4.656 mm | +60 |
Chiều rộng | 1.890 mm | 1.890 mm | 0 |
Chiều cao | 1.640 mm | 1.644 mm | -4 |
Chiều dài cơ sở | 2.888 mm | 2.873 mm | +15 |
Chiều rộng trước | 1.627 mm | 1.621 mm | +6 |
Chiều rộng sau | 1.640 mm | 1.617 mm | +23 |
Không gian để đầu (người lái) | 1.048 mm | 1.064 mm | -16 |
Không gian để đầu (hành khách) | 1.007 mm | 1.006 mm | +1 |
Không gian để chân hàng ghế sau | 950 mm | 948 mm | +2 |
Không gian để khuỷu tay hàng ghế sau | 1.480 mm | 1.474 mm | +6 |
Không gian để vai trước | 1.456 mm | 1.455 mm | +1 |
Không gian để vai sau | 1.438 mm | 1.436 mm | +2 |
Thể tích khoang hành lý | 600 lít | 550 lít | +50 |
Kích thước màn hình trung tâm | 11,9 inch | 10,25 inch | +1,65 inch |
Hệ truyền động
Mercedes-Benz GLC đời mới | Mercedes-Benz GLC đời cũ | |
---|---|---|
Dung tích xy-lanh | 1.999cc | 1.999cc |
Động cơ | 2.0L tăng áp 4 xy-lanh hybrid | 2.0L tăng áp 4 xy-lanh |
Công suất/Mô-men xoắn | 201 mã lực/320 Nm (GLC 200) 255 mã lực/400 Nm (GLC 300) | 194 mã lực/320 Nm (GLC 200) 255 mã lực/370 Nm (GLC 300) |
Tiêu thụ nhiên liệu | 7,3 tới 8,2 lít/100 km (Cả 2 phiên bản) | 8 lít/100 km (GLC 200) 8,2 lít/100 km (GLC 300) |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Tăng tốc 0 - 100 km/h | 7,8 giây (GLC 200) 6,2 giây (GLC 300) | 7,8 giây (GLC 200) 6,2 giây (GLC 300) |
Khả năng kéo | 2.400 kg | 2.000 kg (GLC 200) 2.400 kg (GLC 300) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận