Những "ông lớn" đã lần lượt lộ diện cùng chi tiết kỹ thuật. Tuy chưa chính thức phát hành ra thị trường nhưng đã tạo được cơn sốt ở phân khúc smartphone cao cấp nhất.
Mỗi người dùng sẽ có một trải nghiệm riêng với từng sản phẩm của các hãng, gắn bó với thiết kế vỏ kim loại hay vỏ nhựa, tuy nhiên bảng so sánh cấu hình sẽ giúp bạn nắm bắt nhanh sức mạnh bên trong của các "vị thần" mới của năm nay.
Phóng to |
iPhone 5S và Galaxy S5 - Ảnh: T.Trực |
Phóng to |
Sony Xperia Z2 với khả năng chụp ảnh trong khi bơi lặn - Ảnh: T.Trực |
Phóng to |
HTC One (M8) - Ảnh: HTC |
* So sánh cấu hình các dòng smartphone cao cấp hàng đầu hiện nay gồm HTC One (M8), Samsung Galaxy S5, Sony Xperia Z2, LG G3 (chưa ra mắt chính thức) và iPhone 5S:
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Apple iPhone 5S |
Samsung Galaxy S5 |
Sony Xperia Z2 |
HTC One (M8) |
LG / GoogleNexus 5 |
LG G3
(Chưa chính thức) |
Màn hình |
4.0-inch LCD |
5,1-inchFHD Super AMOLED |
5,2-inch IPS LCD |
5-inch Super LCD 3 |
4,95-inch IPS LCD |
5,5-inch IPS LCD |
Độ phân giải |
1136 x 640 pixel326ppi |
Full-HD 1920 x 1080 pixel432 ppi |
Full-HD 1920 x 1080 pixel424 ppi |
1920 x 1080 (Full-HD) 441ppi |
1920 x 1080 (Full-HD) 445 ppi |
2560 x 1440 534ppi |
Chip xử lý |
A7 64-bitChip M7 quản lý chuyển động, con quay hồi chuyển, compa |
Qualcomm Snapdragon 801 8974-AC, bốn nhân 2,5GHz, Krait 400, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974-AB, bốn nhân 2,3GHz, Krait 400, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 801, bốn nhân, 2,3GHz, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 800, 2,2GHz, Adreno 330 |
Tám nhân |
Bộ nhớ RAM |
1GB |
2GB kênh đôi, LPDDR3 |
3GB kênh đôi, LPDDR3 |
2GB |
2GB |
/ |
Dung lượng lưu trữ |
16GB – 32GB – 64GB |
16GB (tối đa 128GB) |
16GB |
16GB / 32GB (tối đa 128GB) |
16GB |
/ |
Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
microSD, microSDHC, microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
Không |
/ |
Hệ điều hành |
iOS 7 |
Android 4.4.2 KitKat, TouchWiz |
Android 4.4.2 KitKat |
Android 4.4KitKat, HTC Sense 6.0 |
Android 4.4 (KitKat) phiên bản thuần |
Android 4.4 (KitKat) |
Camera |
8MP, 1,2MP, đèn Flash LED, chụp ảnh nhanh Burst Mode 10 ảnh /giây |
16MP, flash LED, F2.2, kích cỡ cảm biến 1/2.5-inch, quay phim 4KCamera mặt trước 2MP, chụp ảnh lấy nét sau, xem trước kết quả áp dụng hiệu ứng thời gian thực (real-time) |
20,7MP Exmor RS, G Lens, Kích cỡ cảm biến 1/2.3-inch, quay phim 4K. Camera mặt trước 2,2MP, nhiều hiệu ứng bổ sung cho ảnh |
Camera kép (mặt sau) 4 UltraPixel, F2.0, kích cỡ cảm biến ảnh 1/3-inch, camera mặt trước 5MP, đèn flash LED kép, nhiều chế độ chụp lấy nét sau, xóa phông… Quay phim Full-HD |
8MP OIS (chống rung), camera mặt trước 1,3MP |
13MP, ổn định hình ảnh – chống rung (OIS).. |
Tính năng |
Bảo mật sinh trắc học Touch ID |
Chống thấm nước, Tiêu chuẩn IP67. Bảo mật sinh trắc học qua dấu vân tay |
Chống thấm nước, Tiêu chuẩn IP58 |
Motion Launch, |
Sạc không dây |
/ |
Kết nối / Mạng |
Wi-Fi 802.11n, 4G LTE, HSPA+, Bluetooth 4.0 |
4G LTE Cat4 (Downlink 150 Mbit/giây) , Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, MIMO (2x2), Bluetooth 4.0 BLE / ANT+, USB 3.0, NFC, IF Remote |
4G LTE, HSPA, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, NFC |
802.11a/b/g/n, Bluetooth 4.0, NFC, 4G LTE |
2G/3G/4G LTE, Bluetooth 4.0, NFC (Android Beam), Wi-Fi 802.11a/b/g/n 5.0GHz ac |
4G LTE, Wi-Fi, EV-DO Rev.A, Bluetooth 4.0 |
Pin |
1434 mAh |
2800 mAh, pin rời |
3200 mAh Li-Ion |
2600 mAh Li-Polymer |
2300 mAh |
/. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận