Theo ông Ngô Hải Đường - trưởng phòng quản lý và khai thác hạ tầng đường bộ, Sở Giao thông vận tải TP.HCM, trong phạm vi bán kính 500m tính từ trụ sở UBND TP có 59 công trình cao tầng có từ 1 đến 5 tầng hầm giữ xe máy và ôtô có thu phí.
Trong đó có 13 công trình có từ 3 đến 5 tầng hầm giữ xe với tổng diện tích 205.549 m2, như tòa nhà Kumho Asiana Plaza (39 Lê Duẩn, góc Hai Bà Trưng, Q.1), khu phức hợp Eden (68-70 Lê Thánh Tôn, Q.1), cao ốc Sài Gòn Centre (65 Lê Lợi, Q.1), cao ốc Sunwah (115 Nguyễn Huệ, Q.1). Còn lại, có 46 công trình có tầng hầm giữ xe với tổng diện tích 265.617 m2 trên đường Hai Bà Trưng, Đồng Khởi, Nguyễn Huệ (Q.1).
Theo quyết định 699 ngày 6-2-2013 của UBND TP.HCM, thành phố đã phê duyệt 42 tuyến đường trên toàn thành phố cho đậu ôtô dưới lòng đường có thu phí. Trong đó có nhiều tuyến đường ở khu vực trung tâm thành phố.
Danh mục tuyến đường cho phép đậu ôtô dưới lòng đường có thu phí (theo quyết định 699 ngày 6-2-2013 của UBND TP.HCM):
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Bề rộng đường (m) |
Ghi chú |
QUẬN 1 |
|||||
1 |
Cao Bá Quát |
Thái Văn Lung |
Hai Bà Trưng |
8 |
Đỗ xe bên phải |
2 |
Đông Du |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
12 |
Đỗ xe bên phải |
3 |
Lê Lợi |
Công trường Quách Thị Trang |
Nguyễn Huệ |
36 |
|
4 |
Nguyễn Huệ |
Lê Lợi |
Tôn Đức Thắng |
36 |
|
5 |
Lê Lai |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Công trường Quách Thị Trang |
11 |
Đỗ xe bên phải (Khoảng lùi đối diện khách sạn New World) |
6 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
19,5 |
Đỗ xe bên phải |
7 |
Hàm Nghi |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Tôn Đức Thắng |
39 |
|
8 |
Trương Định |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Du |
9,1 |
Đỗ xe bên phải |
9 |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tôn |
Lê Lai |
19 |
Đỗ xe bên phải |
10 |
Phan Bội Châu |
Lê Lợi |
Lê Thánh Tôn |
19 |
Đỗ xe bên phải |
11 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Du |
Lê Thánh Tôn |
12 |
Đỗ xe bên phải |
12 |
Hai Bà Trưng |
Điện Biên Phủ |
Võ Thị Sáu |
13 |
Đỗ xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám, không đỗ dưới lòng đường |
13 |
Nguyễn Cư Trinh |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
18 |
Đỗ xe theo giờ, từ 9g - 16g và từ 19g - 6g |
14 |
Nguyễn Du |
Huyền Trân Công Chúa |
Trương Định |
8 |
Đỗ xe theo giờ, từ 9g - 16g và từ 19g - 6g |
15 |
Huyền Trân Công Chúa |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Du |
9 |
Đỗ xe theo giờ, từ 9g - 16g và từ 19g - 6g |
16 |
Mạc Thị Bưởi |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Huệ |
12 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
17 |
Ngô Đức Kế |
Công trường Mê Linh |
Nguyễn Huệ |
12 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
18 |
Hồ Huấn Nghiệp |
Công trường Mê Linh |
Đồng Khởi |
8 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
QUẬN 2 |
|||||
19 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Thảo Điền |
Nguyễn Cừ |
12 |
Đỗ xe bên phải |
QUẬN 3 |
|||||
20 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Kỳ Đồng |
Rạch Bùng Binh |
12 |
Đỗ xe bên phải |
21 |
Trương Định |
Lý Chính Thắng |
Hoàng Sa |
12 |
Đỗ xe bên phải |
22 |
Trần Quốc Thảo |
Điện Biên Phủ |
Ngô Thời Nhiệm |
12 |
Đỗ xe bên phải (trừ vị trí trước nhà số 39) |
Nguyễn Đình Chiểu |
Võ Văn Tần |
||||
23 |
Hồ Xuân Hương |
Bà Huyện Thanh Quan |
Nguyễn Thông |
9,5 |
Đỗ theo giờ, từ 9g - 10g30 và từ 14g - 16g và từ 20g - 6g |
24 |
Võ Văn Tần |
Cao Thắng |
Nguyễn Thượng Hiền |
12 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
25 |
Lê Ngô Cát |
Ngô Thời Nhiệm |
Điện Biên Phủ |
6 |
Đỗ theo giờ, 9g - 10g30 và từ 14g00 - 16g và từ 20g - 6g |
26 |
Pasteur |
Võ Thị Sáu |
Trần Quốc Toản |
7,5 |
Đỗ theo giờ, 9g - 10g30 và từ 14g - 16g và từ 20g - 6g |
QUẬN 5 |
|||||
27 |
An Dương Vương |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Thị Nhỏ |
19 |
|
28 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Trang Tử |
Nguyễn Chí Thanh |
14-15 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
29 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
19,5 |
Đỗ xe bên phải |
30 |
Phan Văn Trị |
Lê Hồng Phong |
Bùi Hữu Nghĩa |
8 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
31 |
Tản Đà |
Hồng Bàng |
Nguyễn Trãi |
12 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
32 |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
18 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
33 |
Trần Bình Trọng |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
8,0 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
34 |
Phạm Hữu Chí |
Nguyễn Kim |
Lý Thường Kiệt |
20 |
Đỗ xe một bên phía Hùng Vương Plaza |
QUẬN 6 |
|||||
35 |
Nguyễn Hữu Thận |
Tháp Mười |
Lê Quang Sung |
10 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
QUẬN 10 |
|||||
36 |
Lê Hồng Phong |
3 Tháng 2 |
Hoàng Dư Khương |
15 |
Đỗ xe bên phải, từ 9g - 15g và từ 20g - 6g |
37 |
Cao Thắng |
3 Tháng 2 |
Hoàng Dư Khương |
11,5 |
Đỗ xe bên trái, từ 9g - 15g và từ 20g - 6g |
38 |
Nguyễn Giản Thanh |
Trường Sơn |
Bắc Hải |
12 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
39 |
Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh) |
hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh |
Cuối hẻm |
6,5 |
Đỗ xe một bên giáp công viên Vườn Lài |
40 |
Hẻm 51 Thành Thái |
Thành Thái |
Cuối hẻm |
16 |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
41 |
Tuyến hẻm xung quanh công viên Z756 (hẻm 283 và hẻm 285 CMT8) |
Đầu hẻm 283 và hẻm 285 CMT8 |
Cuối hẻm |
10 |
Đỗ xe một bên giáp công viên Z756 |
QUẬN 11 |
|||||
42 |
Đường số 2 Cư xá Lữ Gia |
Đường số 52 |
Lý Thường Kiệt |
12,5 |
Đỗ xe bên phải |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận