Kế đến, ngành Sư phạm ngữ văn (20,75 điểm), ngành Luật (20,25 điểm)… Ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cận điểm sàn của Bộ gồm: Quy hoạch vùng và đô thị (15,5 điểm), Khoa học môi trường (15,5 điểm), Vật lý học (15,5 điểm), Sinh học ứng dụng (15,5 điểm), Kiến trúc (15,5 điểm).
Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể các ngành tại ĐH Thủ Dầu Một như sau:
Ngành học |
Mã Ngành |
Điểm trúng tuyển xét tuyển đợt 1 (cho tất các tổ hợp môn xét tuyển) |
|
1 |
Luật |
52380101 |
20,25 |
2 |
Kế toán |
52340301 |
18,5 |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
19,25 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
17 |
5 |
Kỹ thuật Xây dựng |
52580208 |
15,5 |
6 |
Kiến trúc |
52580102 |
15,5 |
7 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
52580105 |
15,5 |
8 |
Khoa học Môi trường |
52440301 |
15,5 |
9 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
16 |
10 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
52520201 |
16 |
11 |
Quản lý Công nghiệp |
52510601 |
15,5 |
12 |
Kỹ thuật Phần mềm |
52480103 |
15,5 |
13 |
Hệ thống Thông tin |
52480104 |
15,5 |
14 |
Hóa học |
52440112 |
15,5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
19,5 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
16,75 |
17 |
Công tác Xã hội |
52760101 |
18 |
18 |
Giáo dục học |
52140101 |
19,5 |
19 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
19,75 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
22,75 |
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
20,75 |
22 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
19,75 |
23 |
Toán học |
52460101 |
16 |
24 |
Vật lý học |
52440102 |
15,5 |
25 |
Sinh học Ứng dụng |
52420203 |
15,5 |
26 |
Quản lý Nhà nước |
52310205 |
19 |
27 |
Quản lý Đất đai |
52850103 |
15,5 |
28 |
Địa lý học |
52310501 |
15,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận