Phóng to |
Hai smartphone cao cấp vừa ra mắt trong tháng 8 gồm Motorola Moto X (trái) và LG G2 - Ảnh: DigitalTrends |
LG loại bỏ tên gọi "Optimus" của năm trước trong dòng sản phẩm mới, cái tên ngắn gọn G2 là thế hệ thứ hai, nối tiếp dòng smartphone cao cấp Optimus G.
G2 là dòng smartphone đầu tiên của LG trang bị chip xử lý Qualcomm Snapdragon 800 (SoC), nâng cấp từ CPU Snapdragon S4 Pro của thế hệ tiền nhiệm Optimus G.
Tuy kích cỡ lớn (màn hình 5,2 inch) nhưng G2 có thiết kế tạo cảm giác cầm chắc, đặc biệt một chút phá cách của LG khi đưa nút âm lượng (volume) và nút nguồn ra mặt sau lưng thân máy, thay vì cạnh bên như các dòng smartphone trước nay.
Theo LG, người dùng sẽ thuận tiện hơn khi điều chỉnh trong lúc đang cầm nghe điện thoại.
Bên cạnh đó, để bật nguồn màn hình trong trường hợp G2 để trên mặt bàn (nút nguồn nằm ở lưng máy), người dùng chỉ cần gõ hai lần vào màn hình để "đánh thức" nó. LG gọi chức năng này là KnockOn.
Phóng to |
Nút âm lượng và nút nguồn được chuyển về mặt sau lưng máy - Ảnh: ArsTechnica |
Về tính năng, LG G2 hỗ trợ xử lý đa nhiệm qua Slide Aside, cho phép truy xuất nhanh ba ứng dụng thường dùng. Clip Tray mới thật sự hữu ích, tiết kiệm thời gian gõ các đoạn nội dung trùng lặp bằng cách ghi nhớ chúng và chèn nhanh. Thực chất, Clip Tray là công cụ cải tiến từ chức năng từ rút gọn, từ điển từ ngữ trên mobile.
Điểm hay của G2 là chế độ Guest (Guest Mode). Nó cho phép chủ nhân G2 thiết lập một chế độ bảo mật riêng tư khi người khác dùng điện thoại của mình. Trường hợp một người bạn mượn dùng G2, họ sẽ mở khóa màn hình (unlock screen) theo mẫu quẹt tay (pattern) khác với chủ nhân, theo đó G2 nhận diện và bảo vệ những ứng dụng nhạy cảm cũng như các khu vực riêng tư khác trên điện thoại đã được chủ nhân chỉ định "không chia sẻ".
Phóng to |
Chọn lựa ứng dụng cần bảo vệ trong chế độ Guest (Guest Mode) - Ảnh: ArsTechnica |
Ứng dụng Camera G2 có nhiều chức năng chọn sẵn cho người dùng không chuyên, bao gồm cả chụp hai camera (trước và sau) tương tự Galaxy S4, tính năng bình ổn hóa hình ảnh (chống rung cho ảnh chụp) như dòng Nokia Lumia 1020.
Phóng to |
Ứng dụng Camera bao gồm nhiều chức năng chụp ảnh có sẵn trong LG G2 - Ảnh: CNET |
Cuối cùng, một điểm tương tự "đồng hương" Galaxy S4 nữa là tính năng tương thích với vỏ thông minh (case). LG giới thiệu Quick Windows Case, gần giống với S-View trong Galaxy S4, vỏ có nắp đậy và khung nhỏ hiển thị nhanh thông tin như thời gian, ngày tháng để người dùng xem nhanh không cần mở nắp vỏ.
Phóng to |
Tương tự Moto X, LG G2 cũng có lớp vỏ nhiều màu sắc để chọn lựa - Ảnh: ArsTechnica |
So sánh cấu hình chi tiết của LG G2 với các đối thủ cùng phân khúc smartphone cao cấp: Motorola Moto X, Samsung Galaxy S4, Apple iPhone 5, HTC One và Nokia Lumia 1020.
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
LG G2 |
Motorola Moto X |
Samsung Galaxy S4 |
Apple iPhone 5 |
HTC One |
Nokia Lumia 1020 |
Màn hình |
5,2-inch IPS LCD |
4,7-inch AMOLED |
5-inch Super AMOLED |
4-inch LCD |
4,7-inch SuperLCD3 |
4,5-inch LCD PureMotion HD+ OLED |
Độ phân giải |
1920 x 1080 (Full-HD, 1080p) 423ppi |
1280 x 720 (HD-Ready, 720p), 316ppi |
1920 x 1080, 441ppi |
1136 x 640, 326ppi |
1920 x 1080, 468ppi |
1280 x 768, 331ppi |
Chip xử lý |
Lõi tứ, 2,26 GHz Snapdragon 800 |
Chipset Motorola X8, lõi kép 1,7GHz, Qualcomm Snapdragon S4 Pro với chip đồ họa (GPU) lõi tứ |
Lõi tám, 1,6GHz Cortex-A15 (hoặc Exynos 5 Octa) |
Lõi kép Apple A6 1,3GHz |
Lõi tứ (Quad-core) 1,7GHz Krait 300 Snapdragon 600 |
Lõi kép (dual-core) 1,5GHz Snapdragon S4 |
Bộ nhớ RAM |
2GB |
2GB |
2GB |
1GB |
2GB |
2GB |
Dung lượng lưu trữ |
16GB – 32GB |
16GB – 32GB |
16GB – 32GB – 64GB |
16GB – 32 – 64GB |
32GB |
32GB |
Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
Không |
Có (tối đa 64GB) |
Không |
Không |
Không |
Hệ điều hành |
Android 4.2.2 (Jelly Bean) |
Android 4.2.2 (Jelly Bean) |
Android 4.2.2 (Jelly Bean) |
iOS 6 |
Android 4.1 (Jelly Bean) |
Windows Phone 8 |
Camera |
13MP, ổn định hình ảnh – chống rung (OIS) |
10MP, Clear Pixel, đèn flash LED, cảm biến RGBC |
13MP, đèn flash LED, dual-shot (chụp cùng lúc 2 camera trước và sau) |
8MP, f/2.4, đèn flash LED |
4 Ultrapixel (2688 x 1520 pixel), đèn flash LED |
41MP, OIS f/2.2, ống kính 6 dạng, đèn flash xenon - LED |
Tính năng |
||||||
Kết nối / Mạng |
4G LTE, Wi-Fi, EV-DO Rev.A, Bluetooth 4.0 |
NFC, Wi-Fi 802.11ac, 2G, 3G, 4G LTE, Bluetooth 4.0 |
NFC, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, Bluetooth 4.0, IR LED |
LTE, Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11a/b/g/n 5GHz (Không hỗ trợ NFC) |
NFC, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, Wi-Fi Direct, Bluetooth 4.0 |
NFC, Bluetooth 3.0 |
Pin |
3000 mAh, tích hợp. |
2200 mAh |
2600 mAh, có thể tháo rời. |
1440 mAh, tích hợp. |
2300 mAh, tích hợp. |
2000 mAh, tích hợp. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận