Ông Phạm Quang Nghị phụ trách Đảng bộ Hà Nội - Ảnh: V.V.Thành |
TTO xin giới thiệu danh sách Ban chấp hành, Ban thường vụ Thành ủy, Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Hà Nội nhiệm kỳ 2015 - 2020.
Danh sách Ban chấp hành
TT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
|
1. |
Ngô Thị Thanh Hằng |
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
|
2. |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố |
|
3. |
Đào Đức Toàn |
Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
|
4. |
Nguyễn Đức Chung |
Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố; Đại biểu Quốc hội |
|
5. |
Trần Quang Cảnh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
6. |
Nguyễn Quang Huy |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Nội chính Thành ủy |
|
7. |
Vũ Hồng Khanh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND Thành phố |
|
8. |
Lê Hồng Sơn |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
9. |
Nguyễn Văn Sửu |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
10. |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
11. |
Nguyễn Quốc Hùng |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
12. |
Nguyễn Thị Tuyến |
Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố |
|
13. |
Nguyễn Doãn Anh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
14. |
Vũ Đức Bảo |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Long Biên |
|
15. |
Nguyễn Lan Hương |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng |
|
16. |
Nguyễn Văn Phong |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy |
|
17. |
Lê Cường |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hà Đông |
|
18. |
Vũ Tuấn Dũng |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các trường Đại học, Cao đẳng Hà Nội |
|
19. |
Nguyễn Hữu Độ |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
20. |
Nguyễn Trọng Đông |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi Trường |
|
21. |
Tô Văn Động |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao |
|
22. |
Nguyễn Quang Đức |
Thành ủy viên, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Hoài Đức |
|
23. |
Phan Chu Đức |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Phó trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
|
24. |
Phùng Thị Hồng Hà |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thanh Oai |
|
25. |
Hà Minh Hải |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố |
|
26. |
Nguyễn Văn Hải |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
27. |
Lê Thị Thu Hằng |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Thành phố |
|
28. |
Nguyễn Khắc Hiền |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế |
|
29. |
Ngọ Duy Hiểu |
Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ |
|
30. |
Phạm Hải Hoa |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Phú Xuyên |
|
31. |
Trần Thị Phương Hoa |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố |
|
32. |
Nguyễn Doãn Hoàn |
Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy Thạch Thất |
|
33. |
Đỗ Đình Hồng |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Du lịch |
|
34. |
Nguyễn Thế Hùng |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
35. |
Nguyễn An Huy |
Thành ủy viên, Phó Chánh Thanh tra Thành phố |
|
36. |
Bạch Liên Hương |
Thành ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Mỹ Đức |
|
37. |
Trịnh Thế Khiết |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố; Đại biểu Quốc hội |
|
38. |
Hoàng Công Khôi |
Thành ủy viên; Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch HĐND quận Hoàn Kiếm |
|
39. |
Lê Trọng Khuê |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ |
|
40. |
Trần Văn Khương |
Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Trì |
|
41. |
Lưu Tiến Long |
Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy Mê Linh |
|
42. |
Lê Văn Luân |
Thành ủy viên; Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Cầu Giấy |
|
43. |
Nguyễn Tiến Minh |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thường Tín |
|
44. |
Vũ Cao Minh |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Thanh Xuân; |
|
45. |
Chu Phú Mỹ |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
46. |
Nguyễn Văn Nam |
Thành ủy viên; Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng ban Kinh tế và Ngân sách HĐND Thành phố |
|
47. |
Lê Tiến Nhật |
Thành ủy viên, Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch HĐND quận Đống Đa |
|
48. |
Tô Quang Phán |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập Báo Hànộimới |
|
49. |
Nguyễn Hữu Chính |
Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chánh án Toà án nhân dân Thành phố |
|
50. |
Phạm Xuân Phương |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Sóc Sơn |
|
51. |
Nguyễn Minh Quang |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc Tổng công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị; Đại biểu Quốc hội |
|
52. |
Nguyễn Văn Quang |
Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Đông Anh |
|
53. |
Ngô Văn Quý |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
54. |
Nguyễn Mạnh Quyền |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quốc Oai |
|
55. |
Hoàng Trọng Quyết |
Thành ủy viên, Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch HĐND quận Ba Đình |
|
56. |
Trần Huy Sáng |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nội vụ |
|
57. |
Nguyễn Ngọc Thạch |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
|
58. |
Khuất Văn Thành |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
59. |
Nguyễn Quang Thành |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố |
|
60. |
Lê Hồng Thăng |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Công thương; |
|
61. |
Nguyễn Tất Thắng |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Đan Phượng |
|
62. |
Nguyễn Văn Thắng |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Tây Hồ |
|
63. |
Nguyễn Văn Thắng |
Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn Hà Nội |
|
64. |
Trương Quang Thiều |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Trưởng Ban Chỉ đạo Giải phóng Mặt bằng Thành phố |
|
65. |
Đinh Trường Thọ |
Thành ủy viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
66. |
Lê Văn Thư |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Bắc Từ Liêm |
|
67. |
Nguyễn Phi Thường |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc Tổng công ty Vận tải Hà Nội; Đại biểu Quốc hội |
|
68. |
Hoàng Minh Dũng Tiến |
Thành ủy viên; Chánh Văn phòng Thành ủy |
|
69. |
Nguyễn Doãn Toản |
Thành ủy viên; Giám đốc Sở Tài chính |
|
70. |
Nguyễn Anh Tuấn |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
|
71. |
Vũ Văn Viện |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
|
72. |
Nguyễn Huy Việt |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gia Lâm |
|
73. |
Nguyễn Đức Vinh |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hoàng Mai |
|
74. |
Nguyễn Văn Xuyên |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ứng Hòa |
Danh sách Ban thường vụ Thành ủy Hà Nội
TT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
|
1. |
Ngô Thị Thanh Hằng |
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
|
2 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố |
|
3. |
Đào Đức Toàn |
Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
|
4 |
Nguyễn Đức Chung |
Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố; Đại biểu Quốc hội |
|
5 |
Trần Quang Cảnh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
6 |
Nguyễn Quang Huy |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Nội chính Thành ủy |
|
7 |
Vũ Hồng Khanh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND Thành phố |
|
8 |
Lê Hồng Sơn |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
9 |
Nguyễn Văn Sửu |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
10 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
11. |
Nguyễn Quốc Hùng |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
|
12 |
Nguyễn Thị Tuyến |
Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố |
|
13 |
Nguyễn Doãn Anh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
14 |
Vũ Đức Bảo |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Long Biên |
|
15 |
Nguyễn Lan Hương |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng |
|
16 |
Nguyễn Văn Phong |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy |
TT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
|
1. |
Ngô Thị Thanh Hằng |
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
|
2 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố |
|
3. |
Đào Đức Toàn |
Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
|
4 |
Nguyễn Đức Chung |
Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố; Đại biểu Quốc hội |
Danh sách Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Hà Nội
TT |
Họ và tên |
Chức vụ công tác hiện nay |
|
1. |
Trần Quang Cảnh |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
2. |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Chánh Văn phòng Ủy ban Kiểm tra |
|
3. |
Phùng Xuân Dương |
Phó trưởng phòng Nghiệp vụ II |
|
4. |
Phan Chu Đức |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Phó trưởng Ban Tổ chức Thành ủy; Ủy viên UBKT Thành ủy |
|
5. |
Phạm Huy Giáp |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ III |
|
6. |
Ma Đức Hiển |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ IV |
|
7. |
Nguyễn Thị Hương |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ V |
|
8. |
Trần Thị Thu Hương |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Phó trưởng phòng Nghiệp vụ I |
|
9. |
Mạch Tùng Lâm |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ II |
|
10. |
Đỗ Bá Ly |
Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV |
|
11. |
Trần Ngọc Oanh |
Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV |
|
12. |
Lê Đức Thịnh |
Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV |
|
13. |
Đinh Trường Thọ |
Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV |
|
14. |
Quách Văn Trọng |
Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ I |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận