Theo đó có 55 trường điều chỉnh điểm chuẩn NV1, trong đó có một số trường từng công bố điểm chuẩn cao như THPT Kim Liên, Yên Hòa, Việt Đức, Lê Quý Đôn. Điểm chuẩn mới của các trường khối không chuyên thấp hơn điểm chuẩn đã công bố khoảng tù 0,5- 2 điểm. Có 16 trường tiếp tục công bố tuyển NV3 với mức điểm được điều chỉnh tương ứng với điểm chuẩn NV1 mới.
Ngày mai các trường điều chỉnh điểm chuẩn hôm nay sẽ tiếp tục tiếp nhận HS đợt 2. Đây sẽ là cơ hội cuối cùng cho những HS chưa nộp hồ sơ nhập học.
Bảng điểm chuẩn (đợt 2) vào lớp 10 THPT công lập năm học 2009-2010
(Kèm theo Quyết định số 6490 /QĐ-SGD&ĐT ngày23-7-2009)
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Phạm Hồng Thái |
48,5 |
|
2. |
Tây Hồ |
39,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 41,0 |
3. |
Việt Đức |
48,5 |
|
4. |
Trần Nhân Tông |
48,5 |
Tiếp tục tuyển học sinh Tiếng Pháp |
5. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
45,5 |
Tuyển NV3 tại KVTS 2: 47,5 |
6. |
Kim Liên |
51,5 |
|
7. |
Yên Hòa |
50,0 |
|
8. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
49,5 |
|
9. |
Nhân Chính |
48,5 |
|
10. |
Đống Đa |
42,5 |
|
11. |
Cầu Giấy |
44,0 |
|
12. |
Quang Trung-Đống Đa |
43,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 2,3: 45,0 |
13. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
39,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 41,0 |
14. |
Việt Nam –Ba Lan |
35,5 |
|
15. |
Hoàng Văn Thụ |
36,0 |
|
16. |
Ngô Thì Nhậm |
32,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,0 |
17. |
Minh Phú |
26,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 6: 28,0 |
18. |
Quang Minh |
21,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 6: 23,0 |
19. |
Tự Lập |
21,0 |
|
20. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
47,5 |
|
21. |
Xuân Đỉnh |
44,5 |
|
22. |
Hoài Đức A |
36,5 |
|
23. |
Thượng Cát |
33,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 35,0 |
24. |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
31,0 |
|
25. |
Tân Lập |
28,5 |
|
26. |
Đại Mỗ |
26,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 28,0 |
27. |
Trung Văn |
26,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 28,0 |
28. |
Sơn Tây |
43,0 |
|
29. |
Tùng Thiện |
33,5 |
|
30. |
Phúc Thọ |
28,5 |
|
31. |
Ba Vì |
25,0 |
|
32. |
Vân Cốc |
23,0 |
|
33. |
Xuân Khanh |
20,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 22,0 |
34. |
Bất Bạt |
20,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 22,0 |
35. |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
28,5 |
Tuyển NV3 tại KVTS 9: 30,5 |
36. |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
26,5 |
|
37. |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
47,0 |
|
38. |
Quang Trung- Hà Đông |
33,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 7,10: 35,0 |
39. |
Xuân Mai |
30,0 |
|
40. |
Chúc Động |
24,0 |
|
41. |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
23,5 |
Tuyển NV3 tại KVTS 7,10: 25,5 |
42. |
Chương Mỹ B |
21,0 |
|
43. |
Thường Tín |
32,0 |
|
44. |
Phú Xuyên A |
31,0 |
|
45. |
Tân Dân |
27,0 |
|
46. |
Lý Tử Tấn |
21,0 |
|
47. |
Vân Tảo |
20,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0 |
48. |
Ứng Hoà A |
26,0 |
|
49. |
Mỹ Đức B |
27,0 |
|
50. |
Trần Đăng Ninh |
22,5 |
|
51. |
Hợp Thanh |
23,5 |
|
52. |
Ứng Hoà B |
20,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 11,12: 22,0 |
53. |
Lưu Hoàng |
20,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 12: 22,0 |
54. |
Mỹ Đức C |
21,0 |
Tuyển NV3 tại KVTS 12: 23,0 |
55. |
Đại Cường |
20,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận