Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại Quảng Nam - Ảnh: Lê Trung |
Theo ĐH Quảng Nam, các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Môn năng khiếu ngành giáo dục mầm non chỉ xét kết quả thi của Trường ĐH Quảng Nam tổ chức. Trường ĐH Quảng Nam có nhà ở sinh viên khoảng 2.500 chỗ.
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp tại Trường ĐH Quảng Nam hoặc chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo đường bưu điện đến địa chỉ: phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng, Trường ĐH Quảng Nam, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
1010 |
|
|||
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh. |
98 |
15 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh. |
73 |
15 |
3 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
67 |
15 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
41 |
15 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
47 |
15 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
198 |
15 |
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh. |
188 |
15 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
75 |
15 |
9 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
73 |
15 |
10 |
Vật lý học |
D440102 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh. |
75 |
15 |
11 |
Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa - du lịch) |
D220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
75 |
15 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
600 |
|
|||
1 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
50 |
12 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
50 |
12 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
50 |
12 |
4 |
Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa - du lịch) |
C220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
50 |
12 |
5 |
Công tác xã hội |
C760101 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
50 |
12 |
6 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
100 |
12 |
7 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh. |
100 |
12 |
8 |
Kế toán |
C340301 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
50 |
12 |
9 |
Tài chính - ngân hàng |
C340201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
50 |
12 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
50 |
12 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận