Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: Minh Giảng |
Trường ĐH Đồng Tháp, một số ngành bậc ĐH tập trung chủ yếu vào nhóm ngành sư phạm có điểm sàn xét tuyển 16, các ngành còn lại 15. Đây là điểm dành cho HSPT-KV3, mội khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm.
Các môn in đậm là môn chính, nhân hệ số 2. Điểm sàn xét tuyển và chỉ tiêu như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Bậc ĐH |
||||
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Văn / Sử / Địa |
40 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Văn/ Toán/ Năng khiếu |
250 |
15.0 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
250 |
15.0 |
Văn / Sử / Địa |
||||
Toán/ Văn/ Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Văn / Sử / Địa |
80 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán/ Sinh/ Năng khiếu |
50 |
15.0 |
Văn/ Toán/ Năng khiếu |
||||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán / Lý / Hóa |
80 |
16.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán / Lý / Hóa |
40 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán / Lý / Hóa |
40 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán / Lý / Hóa |
80 |
16.0 |
Toán / Sinh / Hóa |
||||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán / Sinh / Hóa |
40 |
15.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn / Sử / Địa |
40 |
16.0 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn / Sử / Địa |
40 |
15.0 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Toán / Văn / Địa |
40 |
15.0 |
Văn / Sử / Địa |
||||
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Văn/ Thẩm âm-TT/ Hát |
40 |
15.0 |
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
Văn/ Trang trí/ Hình họa |
30 |
15.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
80 |
15.0 |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
80 |
15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Quản lý văn hóa |
D220342 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Khoa học thư viện |
D320202 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán / Lý / Hóa |
80 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán / Lý / Hóa |
80 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Kế toán |
D340301 |
Toán / Lý / Hóa |
100 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán / Lý / Hóa |
100 |
15.0 |
Toán / Sinh / Hóa |
||||
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán / Lý / Hóa |
40 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán / Lý / Hóa |
50 |
15.0 |
Toán / Sinh / Hóa |
||||
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán / Lý / Hóa |
100 |
15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Toán / Sinh / Hóa |
||||
Bậc CĐ |
||||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Văn/ Toán/ Năng khiếu |
250 |
12.0 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
200 |
12.0 |
Văn / Sử / Địa |
||||
Toán / Văn / Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán/ Sinh/ Năng khiếu |
40 |
12.0 |
Văn/ Toán/ Năng khiếu |
||||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
Toán / Lý / Hóa |
50 |
12.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
Toán / Lý / Hóa |
50 |
12.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán / Lý / Hóa |
50 |
12.0 |
Toán / Sinh / Hóa |
||||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
Toán / Sinh / Hóa |
50 |
12.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
12.0 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
Văn / Sử / Địa |
50 |
12.0 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
Toán / Văn / Địa |
50 |
12.0 |
Văn / Sử / Địa |
||||
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Văn/ Thẩm âm-TT/ Hát |
|
12.0 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán /Văn /Tiếng Anh |
80 |
12.0 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
Toán / Lý / Hóa |
80 |
12.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 1 đến 20-8-2015. Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bưu điện về phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận