Phóng to |
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Học viện Tài chính: không xét NV2
Học viện Tài chính xác định điểm chuẩn chung theo khối thi và không xét tuyển NV2.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||||||
- Khối A |
23,0 |
21,5 |
22,5 |
22,0 | ||
- Khối D (hệ số 2 môn tiếng Anh) |
18,0 |
28,5 |
23,0 |
-----------------
Trường ĐH Luật Hà Nội: không xét NV2
Trường ĐH Luật Hà Nội xác định điểm chuẩn theo khối thi cho tất cả các ngành.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||||||
- Khối A |
18,0 |
20,0 |
17,5 |
18,0 | ||
- Khối C |
20,5 |
20,5 |
20,5 |
21,0 | ||
- Khối D |
20,0 |
15,5 |
18,0 |
17,5 |
-----------------
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: xét NV2
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội thông báo xét tuyển 685 chỉ tiêu NV2 vào 13 chuyên ngành đào tạo ĐH.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ từ 25-8 đến 10-9-2009 qua đường bưu điện. Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có).
Đối với NV2 hệ CĐ, trường không nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh vào các trường CĐ. Sinh viên tốt nghiệp CĐ của trường có quyền thi tuyển vào học liên thông ĐH, thời gian đào tạo 1,5 năm.
Hồ sơ gửi về Phòng trực Tuyển sinh và Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội - Sơn Tây); ĐT: (04) 7550051 - 7655121-277.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
101 |
A |
18,5 |
||
Công nghệ cơ điện tử |
102 |
A |
18,5 |
||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
103 |
A |
17,0 |
18,0 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
104 |
A |
17,0 |
18,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
105 |
A |
18,5 |
||
Khoa học máy tính |
106 |
A |
17,0 |
18,0 |
20 |
Kế toán |
107 |
A, D1 |
18,5 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
108 |
A |
15,0 |
17,0 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
109 |
A, D1 |
17,0 |
18,0 |
80 |
Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn |
129 |
A, D1 |
15,0 |
16,0 |
60 |
Công nghệ may |
110 |
A |
15,0 |
16,0 |
45 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận