Phóng to |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: T.T.D. |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Hệ Đại học | ||||
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm |
100 |
A |
14.0 |
15,0 |
Cơ khí nông lâm |
101 |
A |
14.0 |
15,0 |
Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành: |
| |||
- Chế biến lâm sản |
102 |
A |
13.0 |
15,0 |
- Công nghệ giấy và bột giấy |
103 |
A |
13.0 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
104 |
A |
14.0 |
17,0 |
Công nghệ nhiệt lạnh |
105 |
A |
14.0 |
15,0 |
Điều khiển tự động |
106 |
A |
14.0 |
15,0 |
Công nghệ hóa học |
107 |
A |
15.0 |
17,5 |
B |
18.0 |
22,0 | ||
Cơ điện tử |
108 |
A |
14.0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
A |
14.0 |
15,0 |
Hệ thống thông tin địa lý |
110 |
A |
15,0 | |
D1 |
15,0 | |||
Chăn nuôi (gồm 2 chuyên ngành Chăn nuôi và Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
300 |
A |
13.0 |
15,0 |
B |
15.0 |
16,0 | ||
Thú y gồm 2 chuyên ngành: |
| |||
- Bác sĩ thú y |
301 |
A |
14.0 |
16,0 |
B |
16.0 |
18,5 | ||
- Dược thú y |
302 |
A |
14.0 |
16,0 |
B |
16.0 |
18,5 | ||
Nông học gồm 2 chuyên ngành |
| |||
- Nông học |
303 |
A |
13.0 |
15,0 |
B |
15.0 |
16,0 | ||
- Bảo vệ thực vật |
304 |
A |
13.0 |
15,0 |
B |
15.0 |
16,0 | ||
Lâm nghiệp gồm 3 chuyên ngành: |
| |||
- Lâm nghiệp |
305 |
A |
13.0 |
15,0 |
B |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận