Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013. Ảnh - Như Hùng |
Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhai 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Kĩ thuật xây dựng |
A,A1 |
16,5 |
Kiến trúc |
V |
16 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A,A1,V |
15,5 |
Khoa học môi trường |
A,A1/B |
16/17 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,A1/B |
16,5/18,5 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
17 |
Luật |
A,A1 |
18 |
C |
20 | |
D1 |
18,5 | |
Quản trị kinh doanh |
A,A1/D1 |
16,5/17,5 |
Kế toán |
A,A1/D1 |
16,5/17 |
Kĩ thuật phần mềm |
A,A1 |
15 |
Hệ thống Thông tin |
A,A1 |
14,5 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1/D4 |
15/14 |
Giáo dục học |
A,A1 |
13,5 |
C |
15,5 | |
D1 |
14,5 | |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1/D1 |
16/16,5 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1 |
20 |
C |
21 | |
D1 |
20,5 | |
Quản lí công nghiệp |
A,A1 |
15,5 |
Giáo dục Mầm non |
D1,M |
18,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C/D1 |
18,5/18 |
Sư phạm Lịch sử |
C/D1 |
15,5/15 |
Hoá học |
A/B |
17/18,5 |
Công tác xã hội |
C/D1 |
14,5/14 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Kế toán |
A,A1,D1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A,A1 |
11,5 |
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc |
V |
12 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
12 |
Công tác xã hội |
C/D1 |
12,5/12 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
15 |
Giáo dục Mầm non |
D1,M |
16,5 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1 |
16 |
C |
17 | |
D1 |
16,5 | |
Sư phạm Toán học |
A,A1 |
17 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận