Phóng to |
Thí sinh và phụ huynh chờ nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013. Ảnh - Như Hùng |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
D1 |
13,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
15,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16 |
Sư phạm Tin học |
A,A1 |
16 |
D1 |
16,5 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
10 |
Sư phạm Tin học (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
12,5 |
Sư phạm Tin học (điểm CĐ) |
15,5 | |
Sư phạm Vật lí (điểm ĐH) |
A,A1 |
16,5 |
Sư phạm Vật lí (điểm CĐ) |
19,5 | |
Sư phạm Sinh học (điểm ĐH) |
B |
15,5 |
Sư phạm Sinh học (điểm CĐ) |
18,5 | |
Sư phạm Kinh tế gia đình (điểm ĐH) |
A,A1,B/D1 |
10/13 |
Sư phạm Kinh tế gia đình (điểm CĐ) |
11/14 | |
Sư phạm Ngữ văn (điểm ĐH) |
C |
14 |
Sư phạm Ngữ văn (điểm CĐ) |
17 | |
Sư phạm Lịch sử (điểm ĐH) |
C |
12 |
Sư phạm Lịch sử (điểm CĐ) |
15 | |
Sư phạm Địa lí (điểm ĐH) |
C |
13,5 |
Sư phạm Địa lí (điểm CĐ) |
16,5 | |
Sư phạm Mĩ thuật |
C |
11 |
H |
12 | |
Sư phạm tiếng Anh (điểm ĐH) |
D1 |
15 |
Sư phạm tiếng Anh (điểm CĐ) |
18 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận