Theo đó ở bậc ĐH ngành công nghệ thực phẩm có điểm cao nhất là 23 điểm (xét điểm thi THPT quốc gia) và 24 điểm (xét điểm học bạ THPT).
Ngoài ra, các ngành có mức điểm cao của trường (từ 20 điểm trở lên) gồm: công nghệ sinh học, đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, quản trị kinh doanh, công nghệ may.
Ba ngành có điểm chuẩn dự kiến thấp nhất là 16 điểm (xét điểm thi THPT quốc gia) gồm: Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, An toàn thông tin.
Điểm chuẩn trên dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
Điểm chuẩn chính thức và danh sách trúng tuyển sẽ được công bố trên website của trường http//:tuyensinh.hufi.edu.vn vào 11h ngày 1-8.
Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 từ ngày công bố kết quả chính thức đến hết 17h ngày 7-8 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về trường).
Lịch nhập học hệ đại học của trường từ ngày 15-8 đến 26-8-2017.
Riêng bậc CĐ điểm chuẩn dự kiến tất cả các ngành là 10 điểm (xét điểm thi THPT quốc gia năm 2017) và 15 điểm (xét điểm học bạ THPT).
Điểm chuẩn dự kiến các ngành bậc ĐH:
Mã ngành |
Tên ngành |
Xét điểm thi THPTQG năm 2017 |
Xét điểm học bạ THPT |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
17.50 |
20.00 |
52540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
23.00 |
24.00 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
|
52420201 |
Công nghệ Sinh học |
20.50 |
21.50 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
|
52480201 |
Công nghệ Thông tin |
19.50 |
21.50 |
52510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học |
17.50 |
21.00 |
52540105 |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
18.25 |
20.00 |
52540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
20.75 |
21.50 |
52510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
18.50 |
20.00 |
52510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17.00 |
20.00 |
52340101 |
Quản trị Kinh doanh |
20.00 |
22.00 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
|
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.75 |
21.50 |
52340301 |
Kế toán |
19.25 |
22.00 |
Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
|
52510203 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
18.50 |
21.00 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.75 |
21.00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
|
52720398 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
19.00 |
21.00 |
52540204 |
Công nghệ May |
20.00 |
21.00 |
52510402 |
Công nghệ vật liệu |
16.25 |
18.00 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.50 |
20.00 |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19.25 |
21.00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
|
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
18.00 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16.00 |
18.00 |
52480299 |
An toàn thông tin |
16.00 |
18.00 |
Điểm chuẩn bậc CĐ:
Mã ngành |
Tên ngành |
Xét điểm thi THPTQG năm 2017 |
Xét điểm học bạ THPT |
6540103 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.00 |
15.00 |
6810207 |
Kỹ thuật Chế biến Món ăn |
10.00 |
15.00 |
6510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
10.00 |
15.00 |
6620301 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
10.00 |
15.00 |
6340404 |
Quản trị Kinh doanh |
10.00 |
15.00 |
6480201 |
Công nghệ Thông tin |
10.00 |
15.00 |
6340301 |
Kế toán |
10.00 |
15.00 |
6540204 |
Công nghệ May |
10.00 |
15.00 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
10.00 |
15.00 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
10.00 |
15.00 |
6520114 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
10.00 |
15.00 |
6510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
10.00 |
15.00 |
6220103 |
Việt Nam học |
10.00 |
15.00 |
6220206 |
Tiếng Anh |
10.00 |
15.00 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận