Trường xét tuyển NV2 cho 6 ngành bậc ĐH và 5 ngành bậc CĐ. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Điểm chuẩn NV1 |
Bậc ĐH |
|
Khoa học hàng hải - chuyên ngành: điều khiển tàu biển |
13.0 |
Khoa học hàng hải - chuyên ngành: vận hành khai thác máy tàu thủy |
13.0 |
Kỹ thuật điện, điện tử - chuyên ngành: điện và tự động tàu thủy, điện công nghiệp |
13.0 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - chuyên ngành: điện tử viễn thông |
13.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chuyên ngành: tự động hóa công nghiệp |
13.0 |
Kỹ thuật tàu thủy - chuyên ngành: thiết kế thân tàu thủy, công nghệ đóng tàu thủy, thiết bị năng lượng tàu thủy, kỹ thuật công trình ngoài khơi |
13.0 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành: cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ôtô, máy xây dựng |
13.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - chuyên ngành: xây dựng công trình thủy, xây dựng cầu đường, quy hoạch giao thông, xây dựng đường sắt - metro |
14.0 |
Kỹ thuật công trình xây dựng - chuyên ngành: xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật kết cấu công trình |
16.0 |
Công nghệ thông tin |
13.0 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13.0 |
Kinh tế vận tải – chuyên ngành: kinh tế vận tải biển |
15.0 |
Kinh tế xây dựng – chuyên ngành: kinh tế xây dựng, quản trị dự án xây dựng |
14.5 |
Khai thác vận tải – chuyên ngành: quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
15.0 |
Bậc CĐ |
|
Điều khiển tàu biển |
10.0 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
10.0 |
Công nghệ thông tin |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô - chuyên ngành: cơ khí ôtô |
10.0 |
Khai thác vận tải - chuyên ngành: kinh tế vận tải biển |
10.0 |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2:
Ngành |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Ghi chú |
Bậc ĐH |
|
|
|
|
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: điều khiển tàu biển |
A |
13,0 |
80 |
Chỉ tuyển nam |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: khai thác máy tàu thủy |
A |
13,0 |
80 |
Chỉ tuyển nam |
Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: điện và tự động tàu thủy, điện công nghiệp |
A |
13,0 |
75 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: điện tử viễn thông |
A |
13,0 |
30 |
|
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: thiết kế thân tàu thủy, công nghệ đóng tàu thủy, thiết bị năng lượng tàu thủy, kỹ thuật công trình ngoài khơi |
A |
13,0 |
130 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
13,0 |
60 |
|
Bậc CĐ |
||||
Điều khiển tàu biển |
A |
10,0 |
70 |
Chỉ tuyển nam |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A |
10,0 |
75 |
Chỉ tuyển nam |
Công nghệ thông tin |
A |
10,0 |
80 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô - Chuyên ngành: cơ khí ôtô |
A |
10,0 |
75 |
|
Khai thác vận tải - Chuyên ngành: kinh tế vận tải biển |
A |
10,0 |
65 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (điền đủ các thông tin đăng ký NV2)
- Lệ phí xét tuyển
- 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo - Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM (số 2, D3, Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM) hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 20-8-2012 đến hết ngày 10-9-2012 (theo dấu bưu điện).
TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận