Điểm trúng tuyển ĐH Điện lực ở từng khối thi cụ thể như sau: Khối A: 19 điểm; Khối A1: 18,5; Khối D1: 18,5.
Phóng to |
Thí sinh dự thi đại học năm 2013 - Ảnh: TTO |
Theo ông Bùi Đức Hiền, trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Điện lực, thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Thí sinh điền tên chuyên ngành mình chọn vào giấy báo nhập học trước khi làm thủ tục nhập học.
Thí sinh diện trúng tuyển nguyện vọng 1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học đến ngày nhập học có thể đến làm thủ tục rồi xin cấp lại giấy báo nhập học tại bộ phận tuyển sinh của trường. Trường nhận hồ sơ nguyện vọng 2 (cả hệ đại học và hệ cao đẳng) từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9. Khi đăng ký nguyện vọng 2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển. Ngày nhập học hệ đại học: nguyện vọng 1 từ 26 đến 27-8; nguyện vọng 2: ngày 16-9.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành với từng khối thi ở hệ đại học như sau:
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 | ||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
|||||||
Hệ thống điện |
21.0 |
20.5 |
10 |
21.0 |
20.5 |
||
Điện công nghiệp và dân dụng |
20.0 |
19.5 |
5 |
20.0 |
19.5 |
||
Nhiệt điện |
19.0 |
18.5 |
10 |
19.0 |
18.5 |
||
Điện lạnh |
19.0 |
18.5 |
15 |
19.0 |
18.5 |
||
Xây dựng công trình điện |
19.0 |
18.5 |
15 |
19.0 |
18.5 |
||
Điện hạt nhân |
19.0 |
18.5 |
10 |
19.0 |
18.5 |
||
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: |
|||||||
Quản lý năng lượng |
19.5 |
19.0 |
5 |
19.5 |
19.0 |
||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
19.0 |
18.5 |
20 |
19.0 |
18.5 |
||
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
|||||||
Công nghệ phần mềm |
19.0 |
18.5 |
5 |
19.0 |
18.5 |
||
Thương mại điện tử |
19.0 |
18.5 |
15 |
19.0 |
18.5 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19.5 |
19.0 |
5 |
19.5 |
19.0 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: |
|||||||
Điện tử viễn thông |
19.0 |
18.5 |
10 |
19.0 |
18.5 |
||
Kỹ thuật điện tử |
19.0 |
18.5 |
15 |
19.0 |
18.5 |
||
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
19.0 |
18.5 |
25 |
19.0 |
18.5 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.0 |
18.5 |
15 |
19.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận