Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Điểm trúng tuyển |
|
Thanh nhạc |
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
|
20.75 |
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
23.00 |
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
24.00 |
|
Quốc tế học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
21.50 |
|
Tâm lí học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
20.75 |
|
Khoa học thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
18.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
18.00 |
||
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
21.25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
22.25 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
20.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
21.00 |
||
Kế toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
20.75 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
21.75 |
||
Quản trị văn phòng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
21.25 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Ngữ văn |
22.25 |
||
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
22.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn |
23.00 |
||
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
18.00 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
19.00 |
||
Toán ứng dụng |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
19.50 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
18.50 |
||
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
22.00 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
22.00 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
21.25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
20.25 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
20.00 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
19.00 |
||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
18.00 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
19.00 |
||
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
20.75 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
19.75 |
||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
19.25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
18.25 |
||
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
18.50 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
18.50 |
||
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
25.75 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
24.75 |
||
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
23.00 |
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
24.25 |
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
22.50 |
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
23.50 |
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
22.00 |
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
23.00 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
23.00 |
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
25.00 |
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
17.50 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
17.50 |
||
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
25.00 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
24.00 |
||
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
22.25 |
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
23.25 |
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
21.50 |
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
23.00 |
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
21.00 |
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
22.25 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
22.25 |
||
Sư phạm Âm nhạc |
Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
|
20.75 |
|
Sư phạm Mĩ thuật |
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí |
|
16.50 |
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
23.75 |
|
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
19.75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
20.75 |
|
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc |
|
22.50 |
|
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
22.00 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
16.50 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
16.50 |
||
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
15.25 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
15.25 |
||
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
17.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
17.00 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận