Điểm chuẩn được xác định cụ thể như sau:
Cơ sở Hà Nội
Chuyên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã chuyên ngành |
A |
A1 |
D1 |
D2 |
D3 |
D4 |
D6 |
Kinh tế đối ngoại |
401 |
26,5 |
24 |
24,5 |
24 |
24 |
24 |
24 |
Thương mại quốc tế |
402 |
24,5 |
23 |
23,5 |
||||
Quản trị kinh doanh quốc tế |
403 |
24,5 |
23 |
23,5 |
||||
Kế toán |
404 |
24,5 |
23 |
23,5 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Tài chính quốc tế |
406 |
24,5 |
23 |
23,5 |
||||
Phân tích và đầu tư tài chính |
407 |
24,5 |
23 |
23,5 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Ngân hàng |
408 |
24,5 |
23 |
23,5 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
409 |
24,5 |
23 |
23,5 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Kinh tế quốc tế |
470 |
26 |
24 |
24 |
24 |
|||
Kinh tế và phát triển quốc tế |
471 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận