Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Ngành <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV1 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
27.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
711 |
D1 |
26.0 |
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế |
721 |
D1 |
27.0 |
Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh |
731 |
D1 |
26.0 |
Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng |
741 |
D1 |
27.0 |
Tiếng Nga |
702 |
D1, D2 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Nga |
712 |
D1, D2 |
24.0 |
Tiếng Pháp |
703 |
D1, D3 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
713 |
D1, D3 |
24.0 |
Tiếng Trung |
704 |
D1, D4 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Trung |
714 |
D1, D4 |
24.5 |
Tiếng Đức |
705 |
D1, D5 |
24.0 |
Tiếng Nhật |
706 |
D1, D6 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
716 |
D1, D6 |
24.5 |
Tiếng Hàn Quốc |
707 |
D1 |
24.0 |
Trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam: Xét tuyển 100 chỉ tiêu NV2
Khối A, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Khoa học môi trường (306): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành Công nghệ sinh học (307): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sanh ngành Lâm sinh.
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành còn lại (gồm 16 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm.
Khối B, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Công nghệ sinh học (307): điểm trúng tuyển là 17,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 16,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh.
- Ngành Khoa học môi trường (306): điểm trúng tuyển là 16,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 15,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 15,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 14,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành khác còn lại (gồm 6 ngành): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm.
Khối D1, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành khác còn lại (gồm 8 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm.
Khối V (đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật), điểm trúng tuyển chung các ngành là 16,0 điểm.
Trường thông báo xét tuyển NV2 kỳ thi như sau:
TT |
Tên ngành học bậc ĐH |
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ NV2 |
Tổng chỉ tiêu | |||
Khối A |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V | ||||
1 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
101 |
13,0 |
50 | |||
2 |
Công thôn |
102 |
13,0 |
50 | |||
3 |
Thiết kế nội thất |
104 |
13,0 |
16,0 |
50 | ||
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
105 |
13,0 |
60 | |||
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
106 |
13,0 |
50 | |||
6 |
Hệ thống thông tin |
107 |
13,0 |
13,0 |
50 | ||
7 |
Lâm sinh |
301 |
13,0 |
14,0 |
60 | ||
8 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận