TS Phạm Tấn Hạ - trưởng phòng Đào tạo - cho biết tổng chỉ tiêu tuyển sinh tất cả các ngành của trường năm nay như năm ngoái 2.850, tuy nhiên chỉ tiêu ở mỗi ngành sẽ thay đổi. Trường sẽ công bố chỉ tiêu theo ngành trước khi xét tuyển.
Năm 2016, trường tuyển sinh trong cả nước, dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Theo quy định chung của ĐHQG TP.HCM, trường chỉ tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự thi do các trường đại học tổ chức.
Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên; có hạnh kiểm năm học lớp 10, năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
Trường áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia);
Áp dụng nhân hệ số 2 môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lí vào ngành Địa lí học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học.
Các chứng chỉ này phải do các trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được ủy quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
Chương trình cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử. Chương trình chất lượng cao: tuyển sinh vào ngành Báo chí - truyền thông và Quan hệ quốc tế.
|
Tên trường/ Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
QSX |
|
2.850 |
|
|
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Ngôn ngữ học |
D220320 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Báo chí |
D320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Lịch sử |
D220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Nhân học |
D310302 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Triết học |
D220301 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Địa lí học |
D310501 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
|
Xã hội học |
D310301 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
Thông tin học |
D320201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
Đông phương học |
D220213 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Quốc Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
|||||
|
Giáo dục học |
D140101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
|||||
|
Lưu trữ học |
D320303 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
Văn hóa học |
D220340 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
Công tác xã hội |
D760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
|||||
|
Tâm lí học |
D310401 |
Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Nhật Bản học |
D220216 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Hàn Quốc học |
D220217 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
|
|
Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận