Thí sinh mua hồ sơ nhập học sau khi nhận giấy báo trúng tuyển tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: NHƯ HÙNG |
Đáng chú ý, trong đợt xét tuyển bổ sung này nhà trường tiếp tục xét tuyển đến 35 ngành với 2.020 chỉ tiêu.
Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo cụm thi do các trường ĐH chủ trì và kết quả thi các môn năng khiếu (do trường tổ chức) để xét tuyển.
Theo đó, điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15 điểm – 31 điểm (tùy ngành).
Điểm xét tuyển: xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi. Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ ngày 21-8 đến hết 31-8-2016
Phương thức nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng bổ sung đợt 1: thí sinh có thể chọn một trong hai phương thức sau:
Nộp hồ sơ bằng hình thức chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, địa chỉ 280 An Dương Vương phường 4, Q.5, TP.HCM;
Nộp hồ trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ GD-ĐT.
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ.
Thông tin các ngành xét tuyển bổ sung đợt 1 của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
50 |
16.5 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
40 |
16.5 |
3 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
29 |
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
16.5 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn |
20 |
29 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC |
50 |
31 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
40 |
26 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lý |
50 |
29 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
50 |
26 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÝ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ |
70 |
29 |
11 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
20 |
20 |
12 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
80 |
19.5 |
13 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
20 |
19.5 |
14 |
Giáo dục Đặc biệt |
D140203 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học |
10 |
16.5 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
40 |
29 |
16 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D140232 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
10 |
22 |
17 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
30 |
22 |
18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
10 |
22 |
19 |
Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch. |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
180 |
29 |
20 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D220202 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
80 |
22 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp Chương trình đào tạo: - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp biên, phiên dịch |
D220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
80 |
20 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
90 |
22 |
23 |
Ngôn ngữ Nhật Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch |
D220209 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
100 |
26 |
24 |
Vật lý học |
D440102 |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh |
100 |
26 |
25 |
Hóa học Chương trình đào tạo: - Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ |
D440112 |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
80 |
28 |
26 |
Quốc tế học |
D220212 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
16.5 |
27 |
Việt Nam học Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch |
D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
100 |
16.5 |
28 |
Văn học |
D220330 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
80 |
26 |
29 |
Tâm lý học |
D310401 |
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
70 |
16.5 |
30 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
80 |
16.5 |
31 |
Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
50 |
15.0 |
32 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D220210 |
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
100 |
20 |
33 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
80 |
15.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận