Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 |
Điều kiện cần để nộp hồ sơ xét tuyển: học sinh tốt nghiệp kì thi THPT quốc gia (không xét tuyển học sinh dự thi tại các cụm thi do Sở GD-ĐT địa phương chủ trì).
Điều kiện đủ để nộp hồ sơ xét tuyển: điểm 3 môn thi kì thi THPT quốc gia (chưa nhân hệ số) tương thích với ngành đào tạo của Trường ĐH Sài Gòn, trong đó không có môn nào dưới 3.0 điểm. Trong đó:
- Bậc ĐH:
- Nếu 3 môn thi (theo qui định của ngành xét tuyển) đều có hệ số 1 thì tổng điểm xét tuyển ≥ 16.5 điểm.
- Nếu 3 môn thi có 1 môn hệ số 2 thì tổng điểm sau khi nhân hệ số ≥ 22.0 điểm
- Bậc CĐ: - Nếu 3 môn thi đều có hệ số 1 thì tổng điểm xét tuyển ≥ 15.0 điểm
- Nếu 3 môn thi có 1 môn hệ số 2 thì tổng điểm sau khi nhân hệ số ≥ 20.0 điểm
- Riêng các ngành đào tạo năng khiếu (Giáo dục Mầm non, SP Mỹ thuật, SP Âm nhạc, Thanh nhạc), điều kiện để được dự thi năng khiếu là điểm môn thi kì thi THPT quốc gia tương ứng với ngành đào tạo ở bảng phía dưới, không dưới 3.0.
Các thí sinh thỏa điều kiện cần và đủ, sẽ nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và nhà trường chọn từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD-ĐT ban hành. Điểm ưu tiên sẽ được cộng vào điểm xét tuyển của thí sinh sau khi thí sinh đáp ứng đủ điều kiện cần và đủ của phương án xét tuyển.
Môn xét tuyển và hệ số các môn cho từng ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
Trình độ |
Môn xét tuyển |
Hệ số |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lí |
Đại học, Cao đẳng |
Vật lí Toán Hóa học |
2 1 1 |
Sư phạm Hóa học |
Đại học, Cao đẳng |
Hóa học Toán Vật lí |
2 1 1 |
Sư phạm Sinh học |
Đại học, Cao đẳng |
Sinh học Toán Hóa học |
2 1 1 |
Sư phạm Ngữ văn |
Đại học, Cao đẳng |
Ngữ văn Lịch sử Địa lí/ Ngoại ngữ |
2 1 1 |
Sư phạm Lịch sử |
Đại học, Cao đẳng |
Lịch sử Ngữ văn Ngoại ngữ |
2 1 1 |
Sư phạm Địa lí |
Đại học, Cao đẳng |
Địa lí Toán / Lịch sử Ngữ văn/ Ngoại ngữ |
2 1 1 |
Công nghệ Thông tin |
Đại học |
Toán Vật lí Tiếng Anh / Hóa học |
2 1 1 |
Việt Nam học |
Đại học, Cao đẳng |
Ngữ văn Lịch sử Địa lí / Ngoại ngữ |
1 1 1 |
Sư phạm Âm nhạc |
Đại học, Cao đẳng |
Hát, Xướng âm Thẩm âm, Tiết tấu Ngữ văn/Ngoại ngữ |
2 2 1 |
Thanh nhạc |
Đại học |
Thanh nhạc, Xướng âm Kiến thức tổng hợp-Thẩm âm Ngữ văn/ Ngoại ngữ |
2 2 1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Đại học, Cao đẳng |
Hình họa Trang trí Ngữ văn/ Ngoại ngữ |
2 2 1 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
Tiếng Anh Toán/ Lịch sử Ngữ văn |
2 1 1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Đại học, Cao đẳng |
Tiếng Anh Toán / Lịch sử Ngữ văn |
2 1 1 |
Giáo dục Chính trị |
Đại học |
Toán Ngữ văn/ Địa lí Tiếng Anh / Lịch sử |
1 1 1 |
Giáo dục Công dân |
Cao đẳng |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lí |
1 1 1 |
Quản trị Văn phòng |
Đại học |
Ngữ văn Toán Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lí |
1 1 1 |
Khoa học Thư viện |
Đại học |
Ngữ văn Toán Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lí |
1 1 1 |
Thư ký Văn phòng |
Cao đẳng |
Ngữ văn Toán Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lí |
1 1 1 |
Lưu trữ học |
Cao đẳng |
Ngữ văn Toán Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lí |
1 1 1 |
Khoa học Môi trường |
Đại học |
Toán Hóa học Ngoại ngữ/ Sinh học / Vật lí |
1 1 1 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Đại học, Cao đẳng |
Toán Hóa học Ngoại ngữ / Sinh học / Vật lí |
1 1 1 |
Luật |
Đại học |
Ngữ văn Toán Ngoại ngữ / Lịch sử |
2 1 1 |
Toán ứng dụng |
Đại học |
Toán Vật lí Tiếng Anh / Hóa học |
2 1 1 |
Sư phạm Toán |
Đại học, Cao đẳng |
Toán Vật lí Tiếng Anh/ Hóa học |
2 1 1 |
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Đại học, Cao đẳng |
Toán Vật lí Tiếng Anh/ Hóa học |
1 1 1 |
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
Đại học, Cao đẳng |
Toán Vật lí Tiếng Anh/ Hóa học |
1 1 1 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
Đại học |
Toán Vật lí Tiếng Anh |
1 1 1 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Đại học |
Toán Vật lí Tiếng Anh |
1 1 1 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Cao đẳng |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Vật lí / Hóa học/ Lịch sử/ Sinh học/ Địa lí |
1 1 1 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Cao đẳng |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Vật lí / Hóa học/ Lịch sử/ Sinh học/ Địa lí |
1 1 1 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Cao đẳng |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Vật lí / Hóa học/ Lịch sử/ Sinh học/ Địa lí |
1 1 1 |
Tài chính – Ngân hàng |
Đại học |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Vật lí |
2 1 1 |
Kế toán |
Đại học |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Vật lí |
2 1 1 |
Quản trị Kinh doanh |
Đại học, Cao đẳng |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Vật lí |
2 1 1 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học, Cao đẳng |
Kể chuyện, đọc diễn cảm Hát, Thẩm âm Ngữ văn/ Ngoại ngữ/ Lịch sử |
2 1 1 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học, Cao đẳng |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Lịch sử / Sinh học |
1 1 1 |
Quản lý Giáo dục |
Đại học |
Toán Ngữ văn Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lí |
1 1 1 |
Môn xét tuyển ngoại ngữ gồm 1 trong các ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức và tiếng Nhật.
Dấu “/” thay cho từ “hoặc”, ví dụ: tiếng Anh/ Lịch sử/ Địa lí nghĩa là trong 3 môn này thí sinh được chọn 1 môn thi (mà thí sinh đã tham gia trong kỳ thi THPT quốc gia) để xét tuyển.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận