Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016 - Ảnh: M.G. |
Theo đó, điểm chuẩn hầu hết các ngành tại cơ sở TP.HCM đều trên mức 20 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
TS Trần Đình Lý - trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Nông lâm TP.HCM cho biết căn cứ vào số lượng thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh về trường, hết ngày 19-8 trường mới có thể xác định số thí sinh trúng tuyển thực tế, từ đó mới đưa ra quyết định có xét tuyển bổ sung hay không.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
A. Cơ sở tại TP.HCM |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Ngôn ngữ Anh (*) |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
24 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
||
Kinh tế |
(Toán, Lý, Hóa) |
19 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Bản đồ học |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Quản trị kinh doanh |
(Toán, Lý, Hóa) |
19.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Kế toán |
(Toán, Lý, Hóa) |
19.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ sinh học |
(Toán, Lý, Hóa) |
21.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Khoa học môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ thông tin |
(Toán, Lý, Hóa) |
19.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
(Toán, Lý, Hóa) |
21 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
(Toán, Lý, Hóa) |
19.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Kỹ thuật môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ thực phẩm |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
(Toán, Lý, Hóa) |
19.75 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ chế biến lâm sản |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Chăn nuôi |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Nông học |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Bảo vệ thực vật |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Kinh doanh nông nghiệp |
(Toán, Lý, Hóa) |
19 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Phát triển nông thôn |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Lâm nghiệp |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Nuôi trồng thủy sản |
(Toán, Lý, Hóa) |
18.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Thú y |
(Toán, Lý, Hóa) |
22 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Quản lý đất đai |
(Toán, Lý, Hóa) |
19 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Chương trình tiên tiến |
||
Công nghệ thực phẩm |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Thú y |
(Toán, Lý, Hóa) |
|
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
22 |
|
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Chương trình chất lượng cao |
||
Quản trị kinh doanh |
(Toán, Lý, Hóa) |
19.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ sinh học |
(Toán, Lý, Hóa) |
21.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Kỹ thuật môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ thực phẩm |
(Toán, Lý, Hóa) |
20.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Chương trình cử nhân quốc tế |
||
Thương mại quốc tế |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Kinh doanh quốc tế |
(Toán, Lý, Hóa) |
18.5 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ sinh học |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Khoa học và quản lý môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Công nghệ thông tin |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
(Toán, Lý, Hóa) |
18 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
B. Phân hiệu Gia Lai |
||
Kế toán |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ thực phẩm |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Nông học |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Lâm nghiệp |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Thú y |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Quản lý đất đai |
(Toán, Lý, Hóa) |
16 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
C. Phân hiệu Ninh Thuận |
||
Quản trị kinh doanh |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ thực phẩm |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Nông học |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Nuôi trồng thủy sản |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Thú y |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
||
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
||
Quản lý đất đai |
(Toán, Lý, Hóa) |
15 |
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi cho trường trước 17g ngày 19-8-2016 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện, nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện thời gian được tính theo dấu bưu điện).
Đối với Cơ sở chính tại TP.HCM, thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trường ĐH Nông Lâm TP.TP.HCM, Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM.
Đối với Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận, thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ cơ sở chính của trường hoặc về địa chỉ phân hiệu: Phân hiệu Gia Lai: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Phân hiệu Ninh Thuận: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.
Thí sinh nhập học từ ngày 6 đến ngày 8-9-2016.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận