Ngày 15-10, Trường ĐH Ngoại thương công bố đề án tuyển sinh sẽ được áp dụng từ năm 2015.
Trao đổi với Tuổi Trẻ, GS Hoàng Văn Châu- hiệu trưởng nhà trường- cho biết trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn thi tương ứng các khối thi truyền thống. Riêng các ngành ngôn ngữ, môn ngoại ngữ được xác định là môn thi chính và nhân hệ số 2.
Tuy nhiên, để được đăng ký xét tuyển, thí sinh phải có điểm trung bình từng năm học THPT (lớp 10, 11, 12) từ 6,5 trở trên, hạnh kiểm từng năm học từ loại khá trở lên.
Thí sinh cũng chỉ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường (nhà trường sẽ thông báo sau khi Bộ GD-ĐT công bố ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu).
Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng ký, kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng khối thi.
Điểm trúng tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật và các ngành học tại cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng.
Trong 2.350 chỉ tiêu đại học của cơ sở phía Bắc, nhà trường dành 150 chỉ tiêu đào tạo (ngành quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế) tại cơ sở Quảng Ninh.
Sau khi trúng tuyển vào trường, thí sinh có thể đăng ký xét vào các chương trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh sau:
+ 2 chương trình tiên tiến: chương trình kinh tế đối ngoại (hợp tác với ĐH Colorado State University -Hoa Kỳ) và chương trình quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với trường Califfornia State University (Fullerton)- Hoa Kỳ).
+ 4 chương trình chất lượng cao (học bằng Tiếng Anh) gồm các chương trình: Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế, Ngân hàng và Tài chính quốc tế.
Mã ngành, môn thi vào từng ngành của Trường ĐH Ngoại thương như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi |
Dự kiến chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG |
|
|
|
3200 |
CƠ SỞ PHÍA BẮC: |
NTH |
|
|
2350 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Kinh tế |
|
D310101 |
A,A1, D1,2,3,4,6 |
|
Quản trị Kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1 |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
D340120 |
A,A1,D1 |
|
Kinh tế quốc tế |
|
D310106 |
A,A1,D1,3 |
|
Luật |
|
D380101 |
A,A1,D1 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
D220203 |
D3 |
|
Ngôn ngữ Trung quốc |
|
D220204 |
D1,4 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
D220209 |
D1,6 |
|
CƠ SỞ PHÍA NAM |
NTS |
|
|
850 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Kinh tế |
|
D310101 |
A, A1, D1,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận