PGS.TS Lê Thị Thu Thủy, phó hiệu trưởng Trường ĐH Ngoại thương, tư vấn cho thí sinh tại chương trình tư vấn tuyển sinh năm 2017 do Báo Tuổi trẻ tổ chức - Ảnh: Nam Trần |
Riêng tổ hợp D02 (ngữ văn, toán, tiếng Nga), mức điểm sàn xét tuyển là 20,5 điểm.
Như vậy, mức điểm nhận hồ sơ năm nay vào trường cao hơn 0,5 điểm ở tất cả các tổ hợp xét tuyển.
Với cơ sở đào tạo tại Quảng Ninh, mức điểm nhận hồ sơ thống nhất chung là 18 điểm.
Theo bà Thủy, mức điểm nhận hồ sơ này chính là mức sàn chất lượng nhà trường đặt ra và được đưa ra dựa trên thực tế phổ điểm năm nay.
Năm 2017, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 3.750, tăng 50 chỉ tiêu so với năm 2016. Trong đó, cơ sở Hà Nội có 2.700 chỉ tiêu, cơ sở TP.HCM có 900 chỉ tiêu và cơ sở Quảng Ninh có 150 chỉ tiêu đào tạo ĐH chính quy.
Trường ĐH Ngoại thương cũng bổ sung thêm ngành mới là Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản với 50 chỉ tiêu.
Đặc biệt, trường đã quyết định bổ sung tổ hợp xét tuyển mới bên cạnh các tổ hợp xét tuyển truyền thống trong tuyển sinh các năm trước.
Tổ hợp xét tuyển mới là D07 gồm ba môn toán - hóa - tiếng Anh được áp dụng trong xét tuyển ở hầu khắp các ngành, chuyên ngành (trừ nhóm ngành ngôn ngữ).
Theo phương án tuyển sinh của trường, các môn xét tuyển nhân hệ số 1. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật, môn thi chính là ngoại ngữ sẽ nhân hệ số 2.
Trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo ngành. Điểm trúng tuyển được xác định riêng cho cơ sở Hà Nội, cơ sở 2-TP.HCM, cơ sở Quảng Ninh.
Sau khi sinh viên trúng tuyển đã hoàn thành thủ tục nhập học, căn cứ kết quả tuyển sinh đại học, chỉ tiêu từng chuyên ngành và nguyện vọng đăng kí của sinh viên, trường sẽ tổ chức xếp sinh viên vào chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển.
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và các ngành, nhóm ngành đào tạo của trường năm 2017:
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Mã |
Môn chính |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
|
NTH01 |
|
1300 |
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
|
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
|
NTH02 |
|
530 |
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
|
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
|
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
|
NTH03 |
|
490 |
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
NTH04 |
|
170 |
|
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
NTH05 |
|
60 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
Tiếng Pháp |
|
|
Ngôn ngữ Trung |
|
NTH06 |
|
60 |
|
Ngôn ngữ Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
Ngôn ngữ Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
Tiếng Trung |
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
NTH07 |
|
90 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
Tiếng Nhật |
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại Quảng Ninh) |
|
NTH08 |
|
150 |
|
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại Quảng Ninh) |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại Quảng Ninh) |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại Quảng Ninh) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại Quảng Ninh) |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
|
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận