Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ năm 2015. Ảnh: Ngọc Tuyền |
Theo đó, điểm chuẩn các ngành của cơ sở đào tạo tại Hà Nội có điểm chuẩn cao hơn hai cơ sở còn lại là cơ sở tại Sơn Tây (Hà Nội) và cơ sở tại TP.HCM.
Trong đó, tất cả các ngành cơ sở tại Hà Nội và một số ngành cơ sở tại TP.HCM còn áp dụng tiêu chí phụ.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian nhập học dự kiến cho sinh viên trúng tuyển nguyện vọng 1:
- Đào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội: Từ ngày 5 và 6-9-2015.
- Đào tạo tại Cơ sở II TP.HCM: Từ ngày 3 và 4-9-2015.
- Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây: nhà trường sẽ thông báo cụ thể trong Giấy báo nhập học.
Những sinh viên có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy báo nhập học, khi đến nhập học sẽ nhận trực tiếp tại trường.
Nhà trường sẽ tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với một số ngành tại Cơ sở Sơn Tây và Cơ sở II TP.HCM.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 tại các cơ sở của trường cụ thể như sau:
Đào tạo tại Hà Nội
STT
|
Tên Ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
||
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
||||
1
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
18.25
|
3.75
|
6.25
|
2
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
18.75
|
5
|
6.25
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
17.75
|
7.25
|
7.25
|
|||
3
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh
|
17.25
|
3.75
|
6.00
|
4
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
17.25
|
6.50
|
7.25
|
5
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.75
|
3.75
|
5.25
|
Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (TP Hà Nội)
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Quản trị Nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
2
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
3
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
4
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
Đào tạo tại TP.HCM
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
||
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
||||
1
|
Quản trị Nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.25
|
3.75
|
7.00
|
2
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
17.00
|
5.75
|
4.50
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.00
|
5.75
|
4.50
|
|||
3
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.25
|
4.00
|
6.25
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
5
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận