Theo đó, nhà trường thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia: thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường ĐH chủ trì, đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT tạo quy định. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu công bố.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 trong học bạ THPT: ngưỡng điểm tối thiểu để tham dự xét tuyển là điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 phải từ 6,0 trở lên đối với trình độ ĐH và 5,5 đối với trình độ CĐ. Các ngành sư phạm (trừ ngành D140206) không xét tuyển theo phương thức này. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này không vượt quá 40% chỉ tiêu công bố.
Nhà trường tuyển sinh cả nước. Riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
Điểm xét tuyển
Mỗi ngành có tối đa bốn tổ hợp môn xét tuyển. Mỗi tổ hợp gồm ba môn. Điểm từng môn là điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển theo phương thức 1) hoặc là điểm tổng kết môn học năm lớp 12 (nếu xét tuyển theo phương thức 2).
Điểm xét tuyển là tổng số điểm của ba môn (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Môn nhân hệ số 2 là môn được in đậm trong tổ hợp môn xét tuyển.
Môn thi Năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
Môn thi Năng khiếu TDTT của ngành Giáo dục Thể chất: Bật cao tại chỗ, Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Môn thi Năng khiếu của ngành Kiến trúc: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường ĐH Hải Phòng từ ngày 1-5 đến ngày 30-6-2016. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu), 2) 03 ảnh 4×6.
Đăng ký xét tuyển với 2 hình thức: nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến
Nộp hồ sơ: thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu); giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (bản chính); một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên hệ.
Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 2 phải nộp thêm học bạ THPT (bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh – Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – trường Đại học Hải Phòng, số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng hoặc số 2 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Đăng ký trực tuyến: thí sinh đăng nhập vào nộp phí vào tài khoản tại Cổng thông tin điện tử Trường ĐH Hải Phòng. Thí sinh phải khai báo trung thực mọi thông tin trong hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai hình thức đăng ký xét tuyển (nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến). Các hình thức đăng ký xét tuyển đều có giá trị như nhau.
Các chuyên ngành
Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch.
Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế.
Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing.
Ngành Tài chính – ngân hàng gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá.
Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán.
Ngành Sinh học đào tạo các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển.
Ngành Công nghệ sinh học đào tạo chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học.
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Ngành Công nghệ chế tạo máy đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo.
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng.
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Điện tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động hệ thống điện.
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học đào tạo chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat.
Ngành Khoa học cây trồng đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư nông học.
Ngành Nuôi trồng thủy sản đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản.
Ngành Chăn nuôi đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi.
Ngành học/ Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
|
3.200 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
2.900 |
Giáo dục Mầm non/ D140201 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
80 |
Giáo dục Tiểu học/D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
135 |
Giáo dục Chính trị / D140205 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 |
Giáo dục Thể chất/ D140206 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU TDTT |
25 |
Sư phạm Toán học/ D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Vật lý/ D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 |
Sư phạm Hoá học/ D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Ngữ văn/ D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Địa lý/ D140219 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh/ D140231 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
70 |
Việt Nam học / D220113 (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
200 |
Ngôn ngữ Anh/ D220201 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc/ D220204 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
110 |
Văn học/ D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Kinh tế / D310101 (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế) |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
Quản trị kinh doanh/ D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
Tài chính - Ngân hàng / D340201 (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính - Bảo hiểm; Thẩm định giá)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
Kế toán / D340301 (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
Sinh học / D420101 (các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ sinh học / D420201 (chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học) |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
Toán học / D460101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Toán tin ứng dụng / D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Truyền thông và mạng máy tính / D480102
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
180 |
Hệ thống thông tin / D480104
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin / D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng / D510103 (chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ chế tạo máy / D510202 (chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử / D510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử / D510301 (chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa / D510303 (các chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
180 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học / D510401 (các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Kiến trúc / D580102
|
Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT |
40 |
Khoa học cây trồng / D620110 (chuyên ngành: Kỹ sư nông học)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Nuôi trồng thủy sản / D620301 (chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Chăn nuôi / D620105 (chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Công tác xã hội / D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
300 |
Giáo dục Mầm non / C140201
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
35 |
Giáo dục Tiểu học / C140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Sư phạm Toán học / C140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Ngữ văn / C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị kinh doanh / C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Kế toán / C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị văn phòng / C340406
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Công nghệ thông tin/ C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận