Sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo công bố mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học và mức điểm tối thiểu xét tuyển vào cao đẳng, nếu điểm chuẩn dự kiến nói trên cao hơn thì các điểm dự kiến này sẽ là điểm chuẩn chính thức của trường ĐH Điện lực. Nhà trường nhận đơn phúc khảo (có mẫu sẵn) từ ngày 28-7 đến hết ngày 12-8 tại phòng đào tạo nhà trường (trừ thứ 7 và chủ nhật). Lệ phí phúc khảo: 30.000đ/môn
Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18.0, Khối D1: 17.5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Hệ cao đẳng không tổ chức thi, chủ yếu xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 của thí sinh.
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ NV2 hệ cao đẳng sẽ được nhà trường công bố sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo công bố mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học và mức điểm tối thiểu xét tuyển vào cao đẳng.
Điểm chuẩn dự kiến cụ thể các ngành đào tạo nhà trường như sau:
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Mã ngành |
Mã CN |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 | ||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | |||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
D510301 |
||||||||
Hệ thống điện |
D11 |
20.0 |
20.0 |
0 |
Không tuyển NV2 | |||||
Điện công nghiệp và dân dụng |
D12 |
19.0 |
19.0 |
0 |
Không tuyển NV2 | |||||
Nhiệt điện |
D13 |
18.0 |
18.0 |
5 |
18.0 |
18.0 |
||||
Điện lạnh |
D14 |
18.0 |
18.0 |
10 |
18.0 |
18.0 |
||||
Điện hạt nhân |
D16 |
19.0 |
19.0 |
5 |
20.0 |
20.0 |
||||
2 |
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: |
D510601 |
||||||||
Quản lý năng lượng |
D21 |
18.0 |
18.0 |
17.5 |
5 |
18.0 |
18.0 |
17.5 | ||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
D22 |
18.0 |
18.0 |
17.5 |
15 |
18.0 |
18.0 |
17.5 | ||
3 |
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
D480201 |
||||||||
Công nghệ phần mềm |
D31 |
18.0 |
18.0 |
5 |
18.0 |
18.0 |
||||
Thương mại điện tử |
D32 |
18.0 |
18.0 |
15 |
18.0 |
18.0 |
||||
Quản trị và an ninh mạng |
D33 |
18.0 |
18.0 |
15 |
18.0 |
18.0 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
18.0 |
18.0 |
5 |
19.0 |
19.0 |
|||
5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: |
D510302 |
||||||||
Điện tử viễn thông |
D51 |
18.0 |
18.0 |
10 |
18.0 |
18.0 |
||||
Kỹ thuật điện tử |
D52 |
18.0 |
18.0 |
10 |
18.0 |
18.0 |
||||
Thiết bị điện tử y tế |
D53 |
18.0 |
18.0 |
10 |
18.0 |
18.0 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: |
D510102 |
||||||||
Xây dựng công trình điện |
D61 |
18.0 |
18.0 |
10 |
18.0 |
18.0 |
||||
Quản lý dự án và đầu tư xây dựng |
D62 |
18.0 |
18.0 |
10 |
18.0 |
18.0 |
||||
7 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
18.0 |
18.0 |
15 |
18.0 |
18.0 |
|||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
18.0 |
18.0 |
15 |
18.0 |
18.0 |
|||
9 |
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
D340101 |
||||||||
Quản trị doanh nghiệp |
D91 |
18.0 |
18.0 |
17.5 |
10 |
18.0 |
18.0 |
17.5 | ||
Quản trị du lịch khách sạn |
D92 |
18.0 |
18.0 |
17.5 |
10 |
18.0 |
18.0 |
17.5 | ||
10 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
18.0 |
18.0 |
17.5 |
15 |
18.0 |
18.0 |
17.5 | |
11 |
Kế toán |
D340301 |
18.0 |
18.0 |
17.5 |
5 |
19.0 |
19.0 |
18.5 | |
Tổng số |
200 |
Riêng hệ liên thông chính qui của trường có mức điểm chuẩn dự kiến như sau:
Chuyên ngành |
Điểm NV1 |
|||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
||
Hệ thống điện |
18.0 |
18.0 |
||
Các chuyên ngành còn lại |
16.0 |
16.0 |
16.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận