Phóng to |
Học sinh tham gia Chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2012 do báo Tuổi Trẻ tổ chức đầu tháng 3-2012 tại Đồng Nai - Ảnh: MINH GIẢNG |
Đây là một trong số ít trường ĐH tổ chức thi tuyển sinh cả bậc ĐH và CĐ trong kỳ tuyển sinh năm nay (các trường còn lại gồm ĐH Nguyễn Tất Thành và ĐH Kinh tế kỹ thuật Hải Dương).
Trường vừa được Bộ GD-ĐT cho phép tuyển sinh hai ngành Tài chính - ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành trong kỳ tuyển sinh năm nay. Tổng chỉ tiêu vào trường là 5.600. Trường tuyển sinh trong cả nước.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Trường/Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI (mã trường DCD) | ||
Đường Bùi Trọng Nghĩa, khu phố 5, P.Trảng Dài, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0613 998 285 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
1. Công nghệ Điện - điện tử |
D510301 |
A, A1, D1 |
+ Công nghệ Kỹ thuật điện | ||
+ Công nghệ Kỹ thuật điện tử | ||
2. Công nghệ Thực phẩm và sinh học |
D540101 |
A, B |
+ Công nghệ Thực phẩm | ||
+ Công nghệ Sinh học - thực phẩm | ||
3. Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
4. Du lịch |
D340103 |
A, A1, D1 |
+ Quản trị nhà hàng khách sạn | ||
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
5. Tài chính |
D340201 |
A, A1, D1 |
+ Tài chính - ngân hàng | ||
+ Tài chính doanh nghiệp | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
||
1. Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1 |
+ Công nghệ Phần mềm | ||
+ Công nghệ Mạng | ||
2. Công nghệ Điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
+ Điện tử - viễn thông | ||
+ Điện tử công nghiệp | ||
3. Công nghệ Điện |
C510301 |
A, A1, D1 |
+ Điện công nghiệp | ||
+ Điều khiển tự động | ||
4. Công nghệ Nhiệt - lạnh |
C510206 |
A, A1, D1 |
5. Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1, D1 |
+ Chế tạo máy | ||
+ Cơ điện tử | ||
6. Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1, D1 |
7. Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
+ Quản trị marketing | ||
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||
+ Kinh doanh quốc tế | ||
8. Công nghệ Thực phẩm |
C540102 |
A, B |
9. Công nghệ Môi trường |
C510406 |
A, B |
10. Công nghệ Xây dựng |
C510103 |
A, A1, D1 |
11. Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
12. Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
13. Quản trị văn phòng |
C340406 |
A,A1, D1, C |
14. Việt Nam học |
C220113 |
A1, C, D1 |
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
+ Quản trị nhà hàng khách sạn |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận