Các ngành khối xã hội, kinh tế phần lớn có điểm chuẩn 15.
Trong khi đó, các ngành sư phạm có điểm chuẩn cao hơn, dao động từ 17 đến 22 điểm, cao nhất là ngành sư phạm với 22 điểm.
Ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm chuẩn cao nhất trường với 22,5 điểm.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Trường ĐH Đà Lạt |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
Bậc ĐH |
|||
Toán học |
D460101 |
15 |
|
Sư phạm Toán học |
D140209 |
22 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
15 |
|
Vật lý học |
D440102 |
15 |
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
15 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
22.5 |
|
Hóa học |
D440112 |
15 |
|
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
20 |
|
Sinh học |
D420101 |
15 |
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
18 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
15 |
|
Nông học |
D620109 |
15 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
15 |
|
Kế toán |
D340301 |
15 |
|
Luật |
D380101 |
18 |
|
Xã hội học |
D310301 |
15 |
|
Văn hóa học |
D220340 |
15 |
|
Văn học |
D220330 |
15 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
17.5 |
|
Lịch sử |
D220310 |
15 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
17 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
15 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
15 |
|
Đông phương học |
D220213 |
16 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
15 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
21 |
|
Bậc CĐ |
|||
Tất cả các ngành |
12 |
Xem danh sách trúng tuyển Trường ĐH Đà Lạt .
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận