DANH SÁCH 27 THÀNH VIÊN CHÍNH PHỦ
Ngày 9-4-2016, Quốc hội thông qua nghị quyết phê chuẩn việc bổ nhiệm một số phó thủ tướng và các thành viên chính phủ. Mời bạn đọc xem chân dung 27 thành viên chính phủ từ tháng 4-2016.
Chi tiết-
Nguyễn Xuân Phúc
-
Vương Đình Huệ
-
Phạm Bình Minh
-
Trương Hòa Bình
-
Trịnh Đình Dũng
-
Vũ Đức Đam
-
Đại tướng Ngô Xuân Lịch
-
Thượng tướng Tô Lâm
-
Chu Ngọc Anh
-
Trần Tuấn Anh
-
Đỗ Văn Chiến
-
Đào Ngọc Dung
-
Nguyễn Chí Dũng
-
Đinh Tiến Dũng
-
Mai Tiến Dũng
-
Phạm Hồng Hà
-
Trần Hồng Hà
-
Lê Minh Hưng
-
Lê Thành Long
-
Trương Quang Nghĩa
-
Phùng Xuân Nhạ
-
Cao Đức Phát
-
Phan Văn Sáu
-
Lê Vĩnh Tân
-
Nguyễn Ngọc Thiện
-
Nguyễn Thị Kim Tiến
-
Trương Minh Tuấn
Nguyễn Xuân Phúc
Thủ tướng chính phủ
Ngày sinh: 20-7-1954
Quê quán: Quảng Nam
Trình độ học vấn: Cử nhân
Nguyễn Xuân Phúc
- Thủ tướng Chính phủ
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII
Năm sinh: 20-7-1954
Quê quán: Quảng Nam
Trình độ học vấn: Cử nhân
1973-1978 Sinh viên Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội.
1978-1979 Cán bộ Ban Quản lý kinh tế Quảng Nam - Đà Nẵng.
1980-1993 Chuyên viên, phó Văn phòng, Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
1993-1996 Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở KH& ĐT tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, Tỉnh ủy viên khóa 15, 16 tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
1997-2001 Phó Chủ tịch, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Quảng Nam.
2001-2004 Phó Bí thư Tỉnh ủy, chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam (nhiệm kỳ 1999-2004).
2004-2006 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam (nhiệm kỳ 2004-2009).
3/2006 Phó Tổng Thanh tra Chính phủ.
6/2006 Phó Chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Chính phủ.
8/2007 Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
8/2011 Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XI, XII), Phó Thủ tướng Chính phủ
4/2016 Thủ tướng Chính phủ
Vương Đình Huệ
- Phó Thủ tướng Chính phủ
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội Khóa XIII
Năm sinh: 15-3-1957
Quê quán: Nghệ An
Trình độ học vấn: Giáo sư - Tiến sĩ
1979-1985 Giảng viên Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
1986-1990 Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Kinh tế Bratislara, Cộng hòa Slovakia.
1991-1992 Giảng viên Khoa Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
1992-1993 Phó trưởng Khoa Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
1993-1999 Quyền Trưởng khoa, Trưởng khoa Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
1999-2001 Phó hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
2001-2006 Phó Tổng kiểm toán Nhà nước, ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng.
2006-2016 Tổng kiểm toán Nhà nước, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Trưởng ban Kinh tế Trung ương.
4/2016 Phó thủ tướng chính phủ
Phạm Bình Minh
- Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Năm sinh: 26-3-1959
Quê quán: Nam Định
Trình độ học vấn: Thạc sĩ
1976-1981 Sinh viên Trường Đại học Ngoại giao tại Hà Nội.
1981-1982 Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao.
1982-1986 Tùy viên Đại sứ quán Việt Nam tại Anh.
1986-1991 Cán bộ, Tập sự cấp vụ, Vụ Các vấn đề chung, Bộ Ngoại giao.
1991-1994 Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; học thạc sỹ Luật và Ngoại giao tại Trường Fletcher Tuft, Hoa Kỳ.
1994-1999 Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.
1999-2001 Đại sứ, Phó Đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc.
2001-2003 Công sứ, Phó Đại sứ Việt Nam tại Hoa Kỳ.
2003 - 2007 Quyền Vụ trưởng, Vụ trưởng Vụ Các tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006).
2007- 2009 Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao.
2009-2016 Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao. Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
4/2016 Tiếp tục làm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
Trương Hòa Bình
- Phó Thủ tướng Chính phủ
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Bí thư Trung ương Đảng khóa XI
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa X, XI, XII, XIII
Năm sinh: 13-4-1955
Quê quán: Long An
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật
1970-1973 Giao liên, Tổ trưởng giao liên thuộc Thành đoàn Sài Gòn - Gia Định
1973-1974 Cần vụ bảo vệ Trung ương Cục
1974-1975 Học văn hóa, nghiệp vụ tại Trường E171-Bộ Công an.
1975-1976 Cán bộ bảo vệ chính trị, Sở Công an Thành phố Hồ Chí Minh.
1976-1977 Học văn hóa tại Trường Marie Curie Thành phố Hồ Chí Minh.
1977-1981 Sinh viên Khoa Thủy lợi, Trường ĐH Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
1981-1988 Cán bộ, Đội phó rồi Đội trưởng Đội Bảo vệ an ninh kinh tế rồi Phó phòng PA17, Công an TP.HCM.
1988-1991 Phó Văn phòng (PV11) Công an Thành phố kiêm Thư ký Thứ trưởng Lâm Văn Thê
1991-1997 Phó Cục trưởng Cục An ninh - Văn hóa tư tưởng (A25), Tổng cục An ninh, Bộ Công an.
6/1997 Phó Giám đốc Công an TP.HCM kiêm thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra.
4/2001 Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân TP.HCM.
2005 Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng, Bộ Công an
2006 Thứ trưởng Bộ Công an.
2007-2016 Chánh án Tòa án nhân dân tố cao
4/2016 Phó Thủ tướng chính phủ.
Trịnh Đình Dũng
- Phó Thủ tướng Chính phủ
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội Khóa XI, XII
Năm sinh: 25-8-1956
Quê quán: Vĩnh Phúc
Trình độ học vấn: Thạc sĩ
1973-1978 Sinh viên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
1988-1992 Phó phòng, Trưởng phòng Tổ chức Lao động, Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
1992-1996 Phó Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
1997-1999 Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh kiêm Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh Vĩnh Phúc.
1999-2001 Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban thưởng vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
2001-2004 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
2004-2010 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
5/2010 Thứ trưởng Bộ xây dựng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
4/2016 Phó thủ tướng chính phủ.
Vũ Đức Đam
- Phó Thủ tướng Chính phủ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XI, XII
Năm sinh: 3-2-1963
Quê quán: Hải Dương
Trình độ học vấn: Tiến sĩ
1982-1988 Du học tại Vương quốc Bỉ.
1988-1990 Cán bộ Công ty Dịch vụ kỹ thuật và Xuất nhập khẩu, Tổng cục Bưu điện.
1990-1992 Chuyên viên Ban Phát triển kỹ thuật và Quan hệ đối ngoại, Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
1992-1993 Chuyên viên Văn phòng Tổng cục Bưu điện.
1993-1994 Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Tổng cục Bưu điện.
1994-1995 Phó Vụ trưởng Vụ Quan hệ quốc tế, Văn phòng Chính phủ.
1995-1996 Quyền Vụ trưởng, Vụ trưởng Vụ ASEAN, Văn phòng Chính phủ.
1996-1998 Vụ trưởng, Thư ký Thủ tướng Chính phủ.
1998-2003 Trợ lý Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng, nguyên Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt.
2003-2005 Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Bắc Ninh.
2005-2007 Thứ trưởng Bộ Bưu chính - Viễn thông.
2007-2008 Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ninh.
2008-2010 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh.
3/2010 Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh.
2010-2016 Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
4/2016 Tiếp tục làm Phó Thủ tướng chính phủ.
Đại tướng Ngô Xuân Lịch
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XII
Năm sinh: 20-4-1954
Quê quán: Hà Nam
Trình độ học vấn: Đại học
1973 - 1974 Tiểu đội trưởng, Tiểu đoàn 14, Trung đoàn 55, Sư đoàn 341, Quân khu 4.
1974 - 1978 Trung úy, Trung đội trưởng, Chính trị viên phó, Chính trị viên đại đội, Đảng ủy viên Đảng ủy Tiểu đoàn 14, Trung đoàn 55, Sư đoàn 341, Quân đoàn 4.
1978 - 1981 Thượng úy, Trợ lý tổ chức Phòng Chính trị, Sư đoàn 341, Quân khu 4.
1981- 1982 Thượng úy, Học viên Trung cấp Trường Quân chính, Quân khu 4; Học viên Trường Văn hoá Quân đội
1982 - 1985 Đại úy, Học viên Học viện Chính trị - Quân sự
1985 - 1987 Đại úy, Phó Chủ nhiệm chính trị, Phó Trung đoàn trưởng về chính trị, Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Trung đoàn 667, Trung đoàn 779, Sư đoàn 346, Quân đoàn 26, Quân khu 1
1987 - 1988 Thiếu tá, Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Phó Trung đoàn trưởng về chính trị Trung đoàn 462, Sư đoàn 392, Quân khu 1
1988 -1994 Trung tá, Trợ lý Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị; Học viên Học viện Quốc phòng
1994 - 2000 Thượng tá, Đại tá, Phó phòng, Trưởng phòng Công tác Chính trị rồi Phó Cục trưởng Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị
2000-2003 Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị
2003-2004 Đại tá, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm chính trị Quân khu 3
2004-2006 Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Phó Tư lệnh về chính trị Quân khu 3
2006-2007 Thiếu tướng, Trung tướng, Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 3
2007-2011 Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
2011-2011 Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
2011-2016 Thượng tướng (tháng 12/2011), Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
4/2016 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Thượng tướng Tô Lâm
- Bộ trưởng Bộ Công an
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII
Năm sinh: 10-7-1957
Quê quán: Hưng Yên
Trình độ học vấn: Giáo sư – Tiến sĩ
1974-1979 Học viên Đại học An ninh nhân dân.
1979-1988 Cán bộ Cục Bảo vệ chính trị I, Bộ Công an.
1988-1993 Phó Trưởng phòng, trưởng phòng Cục Bảo vệ chính trị I, Bộ Công an.
1993-2006 Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị I rồi Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị III, Bộ Công an.
2006-2009 Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Phó Tổng cục trưởng phụ trách Tổng cục An ninh I, Bộ Công an. Năm 2007 được phong quân hàm Thiếu tướng.
2009-2010 Tổng cục trưởng Tổng cục Anh ninh I, Bộ Công an. Tháng 7/2010 được phong quân hàm Trung tướng.
8/2010: Thứ trưởng Bộ Công an. Tháng 9/2014 được phong quân hàm Thượng tướng.
1/2016: Ủy viên Bộ Chính trị, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
Tháng 4/2016 Bộ trưởng Bộ Công an
Chu Ngọc Anh
- Bộ trưởng Bộ Khoa học - công nghệ
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 17-6-1965
Quê quán: Hà Nội
Trình độ học vấn: Tiến sĩ Vật lý chất rắn
1/1988 Nghiên cứu sinh, giảng viên Viện Vật lý kỹ thuật, Đại học Bách khoa Hà Nội.
1995-1997 Công tác tại Công ty MITEC, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường rồi chuyển công tác về Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện, Tông cục Bưu điện.
1997-2003 Phó trưởng phòng, trưởng phòng thuộc Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
2003-2010 Chuyên viên, phó vụ trưởng Vụ Công nghệ cao; Cục trưởng Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
2010-2011 Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ kiêm Cục trưởng Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ.
2011-2013 Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3/2013 Phó Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ
5/2013 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
9/2015 Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
4/2016 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Trần Tuấn Anh
- Bộ trưởng Bộ Công thương
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Ngày sinh: 06-4-1964
Quê quán: huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Trình độ học vấn: Tiến sĩ
1988-1994 Chuyên viên Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
1994-1999 Chuyên viên Vụ Kinh tế đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1999-2000 Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Chiến lược và Chính sách công nghiệp, Bộ Công nghiệp.
2000-2008 Phó Vụ trưởng, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp kinh tế, Bộ Ngoại giao; Tổng Lãnh sự Việt Nam tại San Francisso (Mỹ).
2008-2010 Thành ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND TP.Cần Thơ.
2010-2016 Thứ trưởng Bộ Công Thương, kiêm Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương.
01/2016 Thứ trưởng Bộ Công Thương, kiêm Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương
4/2016 Bộ trưởng Bộ Công thương.
Đỗ Văn Chiến
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 10-11-1962
Quê quán: Tuyên Quang
Trình độ học vấn: Đại học
2001-2006 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
2006-2009 Phó chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Tuyên Quang.
2009-2010 Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
2011 Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang khóa XVI.
2011 Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái nhiệm kỳ 2010 - 2015.
2/2015 Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
4/2016 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Đào Ngọc Dung
- Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và xã hội
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 6-6-1962
Quê quán: Hà Nam
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Quản lý hành chính công
2005-2007 Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X), Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn.
2007 Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng ngoài nước.
2007-5/2010 Phó trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc.
5/2010 Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Yên Bái.
10/2010 Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái.
8/2011 Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan Trung ương.
4/2016 Bộ trưởng Bộ Lao động –Thương binh & Xã hội.
Nguyễn Chí Dũng
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 5-8-1960
Quê quán: Hà Tĩnh
Trình độ học vấn: Tiến sĩ kinh tế
1977-1983 Chiến sĩ Bộ tư lệnh Công binh, sinh viên Trường ĐH Giao thông sắt bộ, Hà Nội.
1983-1984 Đại đội phó C11, D95, E279 – Bộ tư lệnh Công binh.
1984-1985 Trợ lý Kỹ thuật, phòng Kỹ thuật, E279 – Bộ tư lệnh Công binh.
1985-1989 Bộ đội biệt phái, Chuyên viên Vụ I, Bộ Giao thông vận tải.
1989-1995 Chuyên viên Trung tâm thẩm định dự án đầu tư nước ngoài; Chuyên viên Vụ Quản lý dự án Đầu tư nước ngoài Ủy ban nhà nước về Hợp tác và Đầu tư.
1995-2003 Chuyên viên, phó vụ trưởng Vụ Quản lý Dự án đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
7/2003 Phó Cục trưởng Cục phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
7/2005 Vụ trưởng Vụ Thương mại và dịch vụ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
8/2008 Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4/2009 Phó Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận.
5/2009 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
9/2010 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
7/2011 Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận.
01/2014 Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4/2016 Bộ trưởng Bộ kế hoạch - Đầu tư.
Đinh Tiến Dũng
- Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII
Năm sinh: 10-5-1961
Quê quán: Ninh Bình
Trình độ học vấn: Thạc sĩ
1997–2003 Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính - Bộ Xây dựng.
2003–2008 Thứ trưởng Bộ Xây dựng.
2008–2010 Phó Bí thư tỉnh ủy – Bí thư Ban cán sự Đảng - Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên.
2010-2011 Bí thư tỉnh ủy Ninh Bình, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI.
2011-2013 Tổng Kiểm toán Nhà nước.
5/2013 Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4/2016 Tiếp tục làm Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mai Tiến Dũng
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng chính phủ
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 8-1-1959
Quê quán: Hà Nam
Trình độ học vấn: Thạc sĩ kinh tế
1974-1978 Học viên Trường thiếu sinh quân, Bộ Tổng tham mưu.
1978-1982 Học viên Trường cán bộ Ngoại thương Hà Nội.
1982-1989 Trưởng Phòng kinh doanh, Công ty XNK huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh.
1989-1994 Phó Giám đốc, huyện ủy viên, Giám đốc Công ty XNK huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
1995-1997 Huyện ủy viên, Phó Chánh Văn phòng UBND huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
7/1997 Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
7/1998 Trưởng phòng Ngoại vụ, Văn phòng UBND tỉnh Hà Nam.
10/2002 Phó Chánh Văn phòng HĐND - UBND tỉnh Hà Nam.
9/2006 Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Hà Nam.
12/2008 Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
4/2009 Tỉnh ủy viên, Bí thư Thành ủy Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
7/2009 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
10/2010 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
01/2011 Phó Bí thư Tỉnh ủy, chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam.
11/2014 Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam.
4/2016 Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ.
Phạm Hồng Hà
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Năm sinh: 20-1-1958
Quê quán: Nam Định
Trình độ học vấn: Thạc sĩ kinh tế
1980-1985 Sinh viên Trường Đại học kiến trúc Hà Nội.
1985-1996 Cán bộ, phó phòng, phó giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư
1996-2001 Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, tỉnh Nam Hà - Nam Định.
2001-2004 Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư
4/2004 Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Nam Định
11/2005 Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
9/2010 Bí thư Tỉnh ủy Nam Định.
01/2011 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Nam Định.
2/2015 Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Xây dựng
4/2016 Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Trần Hồng Hà
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên - Môi trường
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 19-4-1963
Quê quán: Hà Tĩnh
Trình độ học vấn: Tiến sĩ khai thác mỏ
1992 - 1996 Cộng tác viên Trung tâm hỗ trợ phát triển khoa học kỹ thuật điện tử thông tin ANTEI Mát-xcơ-va.
1996-1998 Cán bộ hợp đồng, chuyên viên Cục Môi trường, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
1998-2002 Phó trưởng phòng; trưởng phòng Chính sách và Pháp chế, Cục Môi trường, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
2002-2003 Phó Cục trưởng Cục Môi trường, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (sau đổi tên là Bộ Tài nguyên và Môi trường).
2004-2005 Quyền Cục trưởng, rồi Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
2005-2008 Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường; Phó Tổng cục trưởng phụ trách Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
7/2008 Ủy viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1/2009 Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu
7/2010 Ủy viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
01/2011 Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
01/2016 Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4/2016 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên – Môi trường.
Lê Minh Hưng
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Ngày sinh: 11-12-1970
Quê quán: Hà Tĩnh
Trình độ: Thạc sỹ Chính sách công
1993-1998 Chuyên viên Phòng Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Vụ Quan hệ Quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
1998-2002 Phó phòng, trưởng phòng Ngân hàng Phát triển Châu Á.
2002-2009 Phó vụ trưởng, vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
01/2010 Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
10/2011 Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
11/2014 Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
01/2016 Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.
4/2016 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Lê Thành Long
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Ngày sinh: 23-9-1963
Quê quán: Thanh Hóa
Trình độ học vấn: Tiến sĩ Luật
1987-1990 Chuyên viên Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tư pháp.
1990-1991 Cán bộ Ban Thư ký Ủy ban sông Mê Kông quốc tế
1991-2003 Chuyên viên Vụ Hợp tác quốc tế, Thư ký Bộ trưởng Bộ Tư pháp, đi học thạc sỹ, tiến sỹ ở nước ngoài.
2003-2008 Chuyên viên, Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tư pháp.
12/2008 Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp.
10/2011 Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tư pháp.
4/2014 Phó Bí thư Tỉnh uỷ Hà Tĩnh.
9/2015 Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tư pháp.
4/2016 Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Trương Quang Nghĩa
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 19-8-1958
Quê quán: Quảng Nam
Trình độ học vấn: Thạc sĩ
10/1976 Nhập ngũ tại E34, F473.
10/1979 Học văn hóa tại Binh đoàn 12, Bộ Quốc phòng.
10/1980 Học viên Học viện Kỹ thuật Quân sự, Bộ Quốc phòng.
10/1985 Công tác tại D25, Cục Tham mưu, Bộ Tư lệnh Biên phòng.
01/1992 Công tác tại Phòng Xuất nhập khẩu, Tổng công ty Vinaconex.
8/1994 Giám đốc Chi nhánh Vinaconex tại Đà Nẵng.
11/1996 Giám đốc Công ty Cơ giới lắp máy và xây dựng thuộc Tổng công ty Vinaconex.
10/2006 Tổng Giám đốc, Phó Bí thư Đảng ủy Tổng công ty Vinaconex.
5/2008 Phó Bí thư Thành ủy Đà Nẵng phụ trách công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng.
10/2010 Phó Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương.
11/2010 Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương.
01/2011 Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương.
6/2012 Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sơn La.
02/2015 Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương.
4/2016 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Phùng Xuân Nhạ
- Bộ trưởng Bộ GD-ĐT
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 1963
Quê quán: Hưng Yên
Trình độ học vấn: Tiến sĩ kinh tế
1986-1993 Giảng dạy tại Trung tâm Bồi dưỡng lý luận Mác Lênin, Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội.
1993-1994 Học sau đại học tại Trường ĐH tổng hợp Manchester, Vương quốc Anh.
1994-2002 Giảng viên; phó trưởng phòng Hành chính – Tuyên huấn – Đối ngoại; Phó Giám đốc Trung tâm Châu Á Thái Bình Dương, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội.
2002-2003 Nghiên cứu sau tiến sĩ tại Trường ĐH Tổng hợp Georgetown Hoa Kỳ.
2003-2007 Giảng viên, giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế phát triển, phó chủ nhiệm Khoa Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
5/2007 Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
9/2010 Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội; Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội
2/2013 Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội, giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
04/2016 Bộ trưởng Bộ GD-ĐT.
Cao Đức Phát
- Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội Khóa XII, XIII
Năm sinh: 25-5-1956
Quê quán: Nam Định
Trình độ học vấn: Tiến sĩ
1972-1982 Học đại học, làm nghiên cứu sinh tại Đại học Bạch Nga (Liên Xô cũ).
1982-1989 Cán bộ, Phó phòng, quyền Trưởng phòng Quy hoạch Xí nghiệp Nông nghiệp, Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp.
1989-1992 Trưởng Bộ môn Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp, Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp.
1992-1995 Học quản lý hành chính công tại Đại học Harvard, Mỹ.
1995 Giám đốc, Phó Viện trưởng Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp kiêm Giám đốc Trung tâm Phát triển nông thôn.
1995-1999 Vụ trưởng Vụ Chính sách nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1999-2003 Ủy viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, kiêm Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Quy hoạch.
2003-2004 Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy An Giang.
2004-2005 Thứ trưởng Thường trực, quyền Bí thư Ban cán sự đảng, quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
2005-2016 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
4/2016 Tiếp tục làm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Phan Văn Sáu
- Tổng Thanh tra chính phủ
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 9-10-1959
Quê quán: Đồng Tháp
Trình độ học vấn: Đại học
1975-1977 Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Trường Cấp III Tân Châu, An Giang.
1977-1982 Sinh viên Trường ĐH Bách khoa TP.HCM
1982 - 1990 Phó phòng, trưởng phòng kỹ thuật Xí nghiệp Cơ khí An Giang.
1990 - 1994 Phó giám đốc, giám đốc Xí nghiệp Cơ khí An Giang.
1994 - 1995 Phó Chủ tịch HĐQG công ty liên doanh khai thác chế biến đá xây dựng ANTRACO.
1995 Giám đốc Công ty Cơ khí An Giang.
01/2000 Giám đốc Sở Thương mại - Du lịch tỉnh An Giang.
8/2000 Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
8/2003 Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Châu đốc, tỉnh An Giang.
6/2005 Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy An Giang.
2/2006 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
2/2010 Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, kiêm Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy An Giang.
10/2010 Bí thư Tỉnh ủy An Giang.
7/2011 Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh An Giang.
10/2015 Phó trưởng ban Kinh tế trung ương.
4/2016 Tổng thanh tra chính phủ.
Lê Vĩnh Tân
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 2-7-1958
Quê quán: Đồng Tháp
Trình độ học vấn: Kỹ sư cơ khí nông nghiệp
1976-1980 Bộ đội D502A Đồng Tháp, Trợ lý hậu cần.
1980-1984 Xuất ngũ, sau đó học tại Trường Đại học Cần Thơ.
1984-1986 Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp Cơ khí An Phong, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp.
1986-1991 Cán bộ; Phó phòng Kỹ thuật rồi Trưởng phòng Tổng hợp - Tổ chức - Hành chính, Sở Công nghiệp Đồng Tháp.
4/1991 Phó Giám đốc, giám đốc Sở Công nghiệp Đồng Tháp.
01/2001 Tỉnh ủy viên, giám đốc Sở Công nghiệp Đồng Tháp.
12/2003 Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.
10/2004 Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.
3/2006 Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
9/2009 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
6/2010 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
11/2010 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Tháp.
01/2014 Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương.
10/2015 Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Nội vụ.
4/2016 Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Nguyễn Ngọc Thiện
- Bộ trưởng Bộ VH-TT&DL
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 27-3-1959
Quê quán: Thừa Thiên – Huế
Trình độ học vấn: Tiến sĩ Kinh tế chính trị
1978 Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
1980-1990 sinh viên, nghiên cứu sinh Đại học Khavcốp (Liên Xô).
1990-1993 chuyên viên nghiên cứu tổng hợp tại Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên- Huế.
1993-1996 Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
1996-1998 Tỉnh ủy viên, Chánh văn phòng tỉnh ủy Thừa Thiên- Huế.
1998-2003 Giám đốc Sở Kế hoạch-Đầu tư.
2003-2007 Phó Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên - Huế.
2008-2010 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên - Huế.
9/2010 Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên- Huế.
9/2015 Thứ trưởng Bộ VH-TT&DL.
4/2016 Bộ trưởng Bộ VH-TT&DL.
Nguyễn Thị Kim Tiến
- Bộ trưởng Bộ Y tế
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XI
- Đại biểu Quốc hội Khóa XII, XIII
Năm sinh: 1-8-1959
Quê quán: Hà Tĩnh
Trình độ học vấn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa
1982-1986 Bác sĩ nội trú, cán bộ giảng dạy Đại học Y Hà Nội.
1987-1993 Nghiên cứu viên Phòng Dịch tễ, Viện Pasteur TP.HCM.
1993-1998 Phó Trưởng Phòng Kế hoạch - Tổng hợp Viện Pasteur TP.HCM.
1998-2007 Nghiên cứu viên, Phó Viện trưởng, Viện trưởng Viện Pasteur TP.HCM, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Vi sinh cộng đồng, Đại học Y dược TP.HCM.
2007-2011 Thứ trưởng Bộ Y tế, chủ nhiệm Bộ môn Vi sinh cộng đồng và Y đức xã hội học, Đại học Y Dược TP.HCM.
8/2011 Bộ trưởng Bộ Y tế.
4/2016 Tiếp tục làm Bộ trưởng Bộ Y tế.
Trương Minh Tuấn
- Bộ trưởng Bộ Thông tin- truyền thông
- Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XII
Năm sinh: 23-9-1960
Quê quán: Quảng Bình
1978-1986 Chiến sĩ, E 853 Quân Khu IV, sau đó học tại Trường Sỹ quan Chính trị, rồi Chính trị viên đại đội, Trung đoàn 462, Sư đoàn 338, quân đoàn 14, Quân khu 1.
19861987 Giảng viên Triết học Mác – Lênin, Trường Sỹ quan Kỹ thuật Vũ khí đạn, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng.
1987-1998 Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Ban Tuyên huấn Tỉnh ủy Bình Trị Thiên, Chuyên viên Ban Tuyên huấn Tỉnh ủy Bình Trị Thiên, Trưởng phòng Tuyên truyền, báo chí, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Bình.
1998-2002 Chuyên viên, rồi Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác Tư tưởng, Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương.
2002-2006 Quyền Vụ trưởng, rồi Vụ trưởng, Trưởng cơ quan Thường trực Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương tại Thành phố Đà Nẵng.
2006-2011 Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác tư tưởng, Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương, sau đó là Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác Tuyên giáo, Ban Tuyên giáo Trung ương.
8/2011 Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
02/2014 Ủy viên Ban chấp hành trung ương, Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
4/2016 Bộ trưởng Bộ Thông tin - truyền thông.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận