Phóng to |
Thí sinh thi vào ĐH Tây Nguyên - Ảnh: TR.T. |
Cụ thể các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu của ĐH Tây Nguyên như sau:
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
TổngChỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.800 |
Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
50 | |
Giáo dục tiểu học- Gồm 2 chuyên ngành: |
D140202 |
|||
+ Giáo dục tiểu học |
A, C |
50 | ||
+ Giáo dục tiểu học - tiếng J'rai |
A, D1 |
50 | ||
Giáo dục thể chất |
D140206 |
T |
50 | |
Sư phạm toán học |
D140209 |
A |
50 | |
Sư phạm vật lý |
D140211 |
A |
50 | |
Sư phạm hóa học |
D140212 |
A |
50 | |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
B |
50 | |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
80 | |
Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
C |
50 | |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
50 | |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
70 | |
Sinh học |
D420101 |
B |
75 | |
Văn học |
D220330 |
C |
70 | |
Triết học |
D220301 |
A, C, D1 |
50 | |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
70 | |
Quản trị Kinh doanh- Gồm 3 chuyên ngành:+ Quản trị kinh doanh + Quản trị kinh doanh thương mại + Quản trị kinh doanh bất động sản |
D340101 |
A, D1 |
240 | |
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
A, D1 |
85 | |
Kế toán- Gồm 2 chuyên ngành:+ Kế toán + Kế toán - kiểm toán |
D340301 |
A, D1 |
170 | |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A |
70 | |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
70 | |
Chăn nuôi |
D620105 |
B |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận