Trong đó bậc ĐH tuyển bổ sung 1.705 chỉ tiêu, bậc CĐ tuyển bổ sung 350 chỉ tiêu.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành đào tạo ĐH là 15 điểm, CĐ là 12 điểm.
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của các ngành cụ thể như sau:
1. Trình độ đào tạo đại học
TT |
Mã nhóm ngành |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu bổ sung đợt I |
|
1 |
DH101 |
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: - Khoan - Khai thác dầu khí; -Khoan thăm dò - khảo sát; - Thiết bị dầu khí; - Địa chất dầu khí. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520604 |
15 |
180 |
|
Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành: - Địa vật lý. |
D520502 |
||||||
2 |
DH102 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành: - Lọc - Hóa dầu. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D510401 |
15 |
30 |
|
3 |
DH103 |
Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành: - Địa chất; - Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; - Địa chất thủy văn - Địa chất công trình; - Nguyên liệu khoáng. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520501 |
15 |
320 |
|
4 |
DH104 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành: - Trắc địa; - Trắc địa Mỏ - Công trình; - Bản đồ; - Địa chính; - Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520503 |
15 |
250 |
|
5 |
DH105 |
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520601 |
15 |
320 |
|
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành: - Tuyển khoáng; - Tuyển - Luyện quặng kim loại. |
D520607 |
||||||
6 |
DH106 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Tin học Trắc địa; - Tin học Địa chất; - Tin học Mỏ; - Tin học Kinh tế; - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D480201 |
15 |
150 |
|
7 |
DH107 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành: - Tự động hóa. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520216 |
15 |
60 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Điện khí hóa xí nghiệp; - Hệ thống điện; - Điện - Điện tử. |
D520201 |
||||||
8 |
DH108 |
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Máy và thiết bị mỏ; - Máy tự động thuỷ khí; - Công nghệ chế tạo máy. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520103 |
15 |
50 |
|
9 |
DH109 |
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: - Xây dựng công trình ngầm và mỏ; - Xây dựng công trình ngầm; - Xây dựng dân dụng Công nghiệp; - Xây dựng hạ tầng cơ sở. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D580201 |
15 |
250 |
|
10 |
DH110 |
Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành: - Địa sinh thái và công nghệ môi trường; - Kỹ thuật môi trường. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
D520320 |
15 |
200 |
|
11 |
DH111 |
Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh; - Quản trị kinh doanh mỏ; - Quản trị kinh doanh dầu khí. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
D340101 |
15 |
50 |
|
12 |
DH112 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán tài chính công. |
D340301 |
15 |
40 |
||
13 |
TT102 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D510401 |
15 |
50 |
|
14 |
DH113 |
Quản lý đất đai, chuyên ngành: Quản lý đất đai. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh |
D850103 |
15 |
30 |
|
MDA |
Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh |
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu bổ sung |
||
15 |
DH201 |
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520601 |
15 |
100 |
|
Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh; - Quản trị kinh doanh mỏ. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
D340101 |
|||||
Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán tài chính công. |
D340301 |
||||||
MDA |
Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu |
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển nhóm ngành |
Chỉ tiêu bổ sung |
||
16 |
DH301 |
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: - Khoan - Khai thác dầu khí; - Khoan thăm dò - khảo sát; - Thiết bị dầu khí; - Địa chất dầu khí. |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
D520604 |
15 |
200 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành: - Lọc - Hóa dầu. |
D510401 |
||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành: - Tự động hóa. |
D520216 |
||||||
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Điện khí hóa xí nghiệp; - Điện - Điện tử. |
D520201 |
||||||
Kỹ thuật trắc địa –·bản đồ, gồm các chuyên ngành: - Trắc địa; - Địa chính. |
D520503 |
||||||
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ. |
D520601 |
|
2. Trình độ đào tạo cao đẳng:
TT |
Mã nhóm ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu bổ sung |
1 |
CD103 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
C515901 |
12 |
35 |
2 |
CD104 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
12 |
35 |
|
3 |
CD105 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
C511001 |
12 |
35 |
|
4 |
CD106 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
12 |
35 |
|
5 |
CD107 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
12 |
35 |
|
6 |
CD108 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
12 |
35 |
|
7 |
CD109 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
12 |
35 |
|
8 |
CD110 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
C510406 |
12 |
35 |
9 |
CD112 |
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
C340301 |
12 |
35 |
10 |
CD113 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
C510301 |
12 |
35 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo đại học (bộ phận một của tầng 1 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện tới địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
Thời gian từ 8g ngày 21-8 đến 17g ngày 31-8-2016.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận