Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng |
Điểm đáng chú ý trong công tác tuyển sinh của trường năm nay có một số thay đổi: một số chuyên ngành trước đây có mã ngành riêng năm nay sẽ được gộp chung vào một ngành với mã ngành chung. Điểm chuẩn cũng sẽ lấy theo ngành, không lấy theo chuyên ngành như những năm trước. Sau bốn học kỳ đầu, căn cứ vào đăng ký và điểm học tập của sinh viên, trường sẽ phân chuyên ngành.
Chỉ tiêu cụ thể theo ngành như sau:
Trường/Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
|
|
2.700 |
Số 2 đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh; điện thoại: (08) 38992862; Fax: (08) 38980456 |
|
||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
2.300 |
Ngành Khoa học hàng hải có các chuyên ngành: |
|
|
|
- Điều khiển tàu biển |
101 |
A |
160 |
- Vận hành khai thác máy tàu thủy |
102 |
A |
110 |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông: |
|
||
- Kỹ thuật điện, điện tử (có các chuyên ngành: điện và tự động tàu thủy, điện công nghiệp) |
103 |
A |
125 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành điện tử viễn thông) |
104 |
A |
80 |
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành tự động hoá công nghiệp) |
105 |
A |
60 |
- Truyền thông và mạng máy tính |
115 |
A |
70 |
- Kỹ thuật tàu thủy (có các chuyên ngành: thiết kế thân tàu thủy, công nghệ đóng tàu thủy, thiết bị năng lượng tàu thủy, kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
107 |
A |
225 |
- Kỹ thuật cơ khí (có các chuyên ngành: cơ giới hoá xếp dỡ, cơ khí ôtô, máy xây dựng) |
108 |
A |
230 |
- Công nghệ thông tin |
112 |
A |
70 |
Nhóm ngành Xây dựng |
|
||
- Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật kết cấu công trình) |
116 |
A |
280 |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (có các chuyên ngành: xây dựng công trình thủy, xây dựng cầu đường, quy hoạch giao thông, xây dựng đường sắt - metro. |
109 |
A |
420 |
Nhóm ngành Kinh tế |
|
||
- Kinh tế vận tải (chuyên ngành kinh tế vận tải biển) |
401 |
A |
180 |
- Kinh tế xây dựng (chuyên ngành kinh tế xây dựng, quản trị dự án xây dựng) |
402 |
A |
210 |
- Khai thác vận tải (chuyên ngành quản trị logistic và VT đa phương thức) |
403 |
A |
80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
400 | |
- Điều khiển tàu biển |
C65 |
A |
80 |
- Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C66 |
A |
80 |
- Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
80 |
- Cơ khí ôtô |
C68 |
A |
80 |
- Kinh tế vận tải biển |
C69 |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận