Thí sinh dự thi THPT quốc gia 2015 tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: TRẦN HUỲNH |
Tại TP.HCM có bốn cụm thi với 64 điểm thi dành cho thí sinh cư ngụ trên địa bàn thành phố do bốn trường ĐH chủ trì, cụ thể:
Cụm thi số 6: Trường ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM chủ trì, gồm các quận, huyện: quận 12, quận Bình Tân, quận Tân Phú, huyện Củ Chi và huyện Hóc Môn;
Cụm thi số 7: Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM chủ trì, gồm các quận, huyện: quận 2, quận 9, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức và quận Phú Nhuận;
Cụm thi số 8: Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM chủ trì, gồm các quận, huyện: quận 1, quận 3, quận 4, quận 7 và quận 11, huyện Nhà Bè và huyện Cần Giờ;
Cụm thi số 9: Trường ĐH Sư phạm TP.HCM chủ trì, gồm các quận, huyện: quận 5, quận 6, quận 8, quận 10, quận Tân Bình và huyện Bình Chánh.
Ngoài ra còn có 1 cụm thi tại TP.HCM dành cho thí sinh Long An do Trường ĐH Sài Gòn chủ trì.
STT |
Tên địa điểm thi |
Số phòng thi |
Địa chỉ |
Cụm thi Trường ĐH Bách khoa
|
|||
1 |
Đại học Bách Khoa B1 |
28 |
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10 |
2 |
Đại học Bách Khoa B4 |
40 |
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10 |
3 |
Đại học Bách Khoa B11 |
32 |
142 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10 |
4 |
THCS Lữ Gia |
26 |
52/1A Cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11 |
5 |
THCS Trần Phú |
25 |
82 Cửu Long, Phường 15, Quận 10 (Cư xá Bắc Hải) |
6 |
THPT Diên Hồng |
26 |
11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10 |
7 |
THPT Nguyễn Khuyến |
33 |
50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10 |
8 |
THCS Hoàng Văn Thụ |
30 |
322 Nguyễn Tri Phương, Phường 4, Quận 10 |
9 |
THPT Trần Quang Khải |
38 |
343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 |
10 |
THCS Lê Quý Đôn |
30 |
343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 |
11 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM |
43 |
12 Trịnh Đình Thảo, P.Hòa Thạnh, Q.Tân Phú |
12 |
THCS Đồng Khởi |
30 |
20 Thạch Lam, P.Phú Thạnh, Q.Tân Phú |
13 |
THPT Hùng Vương |
36 |
124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 |
14 |
THCS Lý Phong |
35 |
83 Nguyễn Duy Dương, Phường 9, Quận 5 |
15 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
30 |
544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Q.Tân Bình |
16 |
THCS Âu Lạc |
30 |
46 Hoàng Việt, Phường 4, Q.Tân Bình |
17 |
THCS Ngô Quyền |
27 |
97 Trường Chinh, Phường 12, Q.Tân Bình |
18 |
THCS Trường Chinh |
23 |
162T Trường Chinh, Phường 12, Q.Tân Bình |
Cụm thi Trường ĐH Khoa học tự nhiên
|
|||
19 |
Đại học Khoa học tự nhiên |
46 |
227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 |
20 |
THPT Năng Khiếu |
37 |
153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 |
21 |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
40 |
155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), Phường 13, Quận 10 |
22 |
THPT Bùi Thị Xuân |
44 |
73-75 Bùi Thị Xuân, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
23 |
THCS Bàn Cờ |
29 |
Đường số 3 Cư xá Đô Thành, Phường 4, Quận 3 |
24 |
THCS Đoàn Thị Điểm |
30 |
413/86 Lê Văn Sỹ, Phường 12, Quận 3 |
25 |
THCS Lê Quý Đôn |
35 |
9B Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3 |
26 |
THPT Lê Quý Đôn |
31 |
110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 |
27 |
THCS Phan Sào Nam |
19 |
657 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3 |
28 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
10 |
02 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 |
29 |
THPT Nguyễn Trãi |
11 |
364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4 |
30 |
THPT Lê Thánh Tôn |
29 |
124 Đường 17, P.Tân Kiểng, Quận 7 |
31 |
THPT Phú Nhuận |
44 |
5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Q.Phú Nhuận |
32 |
Đại học Công nghệ TP.HCM - Khu A |
30 |
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q.Bình Thạnh |
33 |
Đại học Công nghệ TP.HCM - Khu B1 (Tầng 5 - 10) |
59 |
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q.Bình Thạnh |
34 |
Đại học Công nghệ TP.HCM - Khu B2 (Tầng 11 - 14) |
27 |
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q.Bình Thạnh |
Cụm thi Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn
|
|||
35 |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn |
29 |
10-12 Đinh Tiên Hoàng, P.Bến Nghé, Quận 1 |
36 |
THPT Gia Định |
64 |
195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Q.Bình Thạnh |
37 |
THPT Lương Thế Vinh |
46 |
131 Cô Bắc, P.Cô Giang, Quận 1 |
38 |
THPT Ten Lơ Man |
29 |
8 Trần Hưng Đạo, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
39 |
THPT Trưng Vương |
45 |
3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Quận 1 |
40 |
THCS Minh Đức |
36 |
75 Nguyễn Thái Học, P.Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
41 |
THCS Đồng Khởi |
30 |
11 Phan Văn Trường, P.Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
42 |
THCS Trần Văn Ơn |
45 |
161B Nguyễn Văn Thủ, P.Đa Kao, Quận 1 |
43 |
THCS Võ Trường Toản |
27 |
11 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Quận 1 |
44 |
THPT Võ Thị Sáu |
37 |
95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 2, Q.Bình Thạnh |
45 |
THPT Phan Đăng Lưu |
32 |
27-29 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Q.Bình Thạnh |
46 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
53 |
6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Q.Bình Thạnh |
47 |
THCS Lê Văn Tám |
30 |
107F Chu Văn An, Phường 26, Q.Bình Thạnh |
48 |
THCS Trương Công Định |
26 |
131 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Q.Bình Thạnh |
49 |
THCS Hà Huy Tập |
33 |
7 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Q.Bình Thạnh |
Cụm thi Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
|
|||
50 |
Đại học Sư phạm Cơ sở 1 |
47 |
280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 |
51 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
32 |
235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 |
52 |
Dự bị Đại học |
52 |
91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 |
53 |
THPT Trần Khai Nguyên |
35 |
225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5 |
54 |
THCS Hồng Bàng |
42 |
132 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 |
55 |
THCS Trần Bội Cơ |
38 |
266 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 14, Quận 5 |
56 |
THPT Nguyễn An Ninh |
31 |
93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10 |
57 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
25 |
249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10 |
58 |
THCS Chánh Hưng |
40 |
995 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8 |
59 |
THCS Lý Thánh Tông |
33 |
481 Ba Đình, Phường 9, Quận 8 |
60 |
THPT Lương Văn Can |
35 |
173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8 |
61 |
THPT Tạ Quang Bửu |
38 |
909 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8 |
62 |
Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
70 |
180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8 |
63 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
50 |
04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6 |
64 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
40 |
249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận